miska trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ miska trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miska trong Tiếng Ba Lan.
Từ miska trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bát, tô, bát ăn, Bát ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ miska
bátnoun Powinien był wlać to dla ciebie do miski. Mày nên rót rượu vào bát mới phải. |
tônoun Z kolei Ciocia Lai bierze na wynos miskę ryżu i zupę dnia. Thím Lài, một tô cơm trắng với canh; |
bát ănnoun |
Bát ănnoun (naczynie) |
Xem thêm ví dụ
Przyniosła im kompot, szczotkę do ubrań, miskę z wodą i ręczniki. Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ. |
U owadów społecznych, takich jak pszczoły, osy czy mrówki, te małe istotki, które widzimy codziennie, mrówki chodzące tam i z powrotem do miski z cukrem, pszczoły miodne mknące od kwiatu do kwiatu, one wszystkie to samice. Trong đời sống xã hội của côn trùng - ong và ong vò vẽ và kiến những con vật bạn thấy mỗi ngày những con kiến chạy tới lui trong tô đường của bạn. những con ong mật chập chờn từ hoa này sang hoa khác tất cả chúng thường là con cái. |
Po chwili Mariam i jej matka przyniosły dwie miski z gorącą jarzynową szorua i dwa chleby Một lát sau, Maryam và bà mẹ đem hai bát rau nấu shorwa nghi ngút khói và hai ổ bánh mì ra. |
Rewolucja przyszła wraz z pierwszą miską. Và chiếc bát đầu tiên đó, đã bắt đầu tiếng sấm cho cuộc cách mạng: |
Jesteś tu potrzebny, jak psie gówno w misce z ryżem! Cậu đang làm hỏng hết mọi chuyện đấy! |
Dodatkowo miskę makaronu, razem 320 Tính cả tô mỳ anh làm đổ là 320 lạng. |
Powinien był wlać to dla ciebie do miski. Mày nên rót rượu vào bát mới phải. |
Chyba stłukłem miskę. Anh làm vỡ cái bát mất rồi. |
Niejako oczyszczają „z zewnątrz kielich i miskę, ale wewnątrz są one pełne grabieży i nieumiarkowania”, ponieważ pod maską pobożności ludzie ci kryją swoje zepsucie i zgniliznę. Thật thế, họ “rửa bề ngoài chén và mâm, nhưng ở trong thì đầy-dẫy sự ăn-cướp cùng sự quá-độ” theo nghĩa là họ phủ một dáng vẻ sùng đạo phô trương lên trên sự mục nát và thối rữa trong tâm hồn họ. |
Z kolei Ciocia Lai bierze na wynos miskę ryżu i zupę dnia. Thím Lài, một tô cơm trắng với canh; |
Trzymał ją za rękę i wtedy, zgodnie z obietnicą, zwymiotowała do lśniącej srebrzystej miski. Ông nắm tay em và thế là, như đã bảo trước, em nôn thốc nôn tháo vào cái thau sáng loáng ánh bạc. |
Używasz osobnego kubka, miski i talerza. Và cô phải sử dụng cùng 1 cái tách, 1 cái nĩa, 1 cái nĩa mỗi ngày |
Zostawiłem Jana z dzieckiem, a niektóre herbatniki w piecu, a ja nie mogę moment, jeszcze John będzie spalić wszystkie ciastka, i dać dziecku cały cukier w misce. Tôi rời với em bé, và một số bánh quy trong lò; và tôi không thể ở lại một thời điểm này, khác John sẽ đốt cháy tất cả các bánh bích- quy, và cung cấp cho bé tất cả các đường trong bát. |
Miska i trochę żarcia. Chỉ là cái tô và ít thức ăn. |
Częścią problemu, jak sądzę, jest fakt, że sądzimy, iż Koran można czytać jak każdą inną książkę -- z którą możemy się zaszyć w deszczowe popołudnie z miską popcornu w zasięgu ręki, jak Bóg przykazał -- jednak Koran w całości jest głosem Boga mówiącego do Mohameda -- ot, kolejny autor na liście bestsellerów. Tuy nhiên, tôi nghĩ vấn đề một phần nằm ở cách thức chúng ta đọc kinh Koran như đọc một quyển sách thông thường Chúng ta cuộn tròn người trong một chiều mưa, với một bát bỏng ngô ngay bên cạnh, như thể Chúa trời và nghe kinh Koran từ lời của Chúa nói với ngài Muhammad cũng chỉ là một tác giả có sách bán chạy nhất. |
Oczyszczacie bowiem z zewnątrz kielich i miskę, ale wewnątrz są one pełne grabieży i nieumiarkowania. vì các ngươi rửa bề ngoài chén và mâm, nhưng ở trong thì đầy-dẫy sự ăn-cướp cùng sự quá-độ. |
Słowo gyū w nazwie oznacza "krowa" lub "wołowina", a don jest krótką formą donburi, co po japońsku znaczy "miska". Gyū có nghĩa là "thịt bò" hay "bò", và don là viết tắt của donburi, trong tiếng Nhật là cái "bát". |
Wiesz, uderzam miskę z wodą od wczoraj. Hôm qua tôi đã đập nước trong chén rồi. |
W rzeczy samej, Ezawowi bardziej niż na prawie pierworodnego zależało na misce jadła! Đúng vậy, Ê-sau thà bỏ quyền trưởng nam để chọn một bát canh! |
13 Rozciągnę nad Jerozolimą sznur mierniczy+, jak to zrobiłem z Samarią+, i przyłożę do niej poziomicę*, jak to zrobiłem z domem Achaba+. Wytrę Jerozolimę do czysta, tak jak się wyciera do czysta miskę i odwraca dnem do góry+. + 13 Ta sẽ giăng trên Giê-ru-sa-lem dây đo+ đã giăng trên Sa-ma-ri,+ dùng dây dọi* đã dùng trên nhà A-háp;+ ta sẽ lau sạch Giê-ru-sa-lem như người ta lau sạch một cái bát, ta sẽ lau sạch và úp nó xuống. |
O czym świadczyło sprzedanie tych praw za miskę jedzenia? Việc bán các quyền này để lấy bát canh đậu có nghĩa gì? |
Daj mi miskę. Cho ta một chén. |
Stopniowo ciężar przechyla miskę. Từ từ, sức nặng đổ xuống thau. |
Wrócił z czterema miskami gorącego kebabu, świeżym pieczywem i miską białego ryżu. Anh ta quay về với bốn xiên thịt kabob nướng nóng bỏng, bánh naan mới và một bát to cơm trắng. |
Przesuwam miskę na środek stołu i pytam Tiffany, czy pomoże mi zjeść płatki. – Jesteś pewien? Tôi đẩy bát ra giữa bàn và hỏi Tiffany cô ta có muốn cùng ăn món ngũ cốc không. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miska trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.