mistaken trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mistaken trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mistaken trong Tiếng Anh.
Từ mistaken trong Tiếng Anh có nghĩa là sai lầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mistaken
sai lầmadjective But of course, these people would be completely mistaken. Nhưng dĩ nhiên, những người này hoàn toàn sai lầm. |
Xem thêm ví dụ
The play begins in a factory that makes artificial people called robots, creatures who can be mistaken for humans – very similar to the modern ideas of androids. Vở kịch diễn tả bối cảnh một nhà máy chế tạo các nhân công nhân tạo được gọi là robots, các sinh vật này có thể bị nhầm lẫn với con người - tương tự như những ý tưởng hiện đại về android (người máy). |
We all... can be mistaken. Tất cả chúng ta... đều có thể nhầm. |
“Come and see” was the Savior’s invitation to those who desired to learn more about Him.15 An invitation to attend a Sunday meeting with you or to participate in a Church social or service activity will help to dispel mistaken myths and make visitors feel more comfortable among us. “Hãy đến mà xem” là lời mời gọi của Đấng Cứu Rỗi cho những người mong muốn học hỏi thêm về Ngài.15 Một lời mời đi tham dự buổi họp ngày Chúa Nhật với các anh em, hoặc tham gia vào buổi họp mặt thân mật hay buổi sinh hoạt phục vụ của Giáo Hội, sẽ giúp xua tan những chuyện không có thật, hiểu lầm và làm cho người khách mời cảm thấy thoải mái hơn ở giữa chúng ta. |
If I'm not mistaken, Major, tha s an army barracks over there. Nếu tôi không lầm, Thiếu tá, có một cái đồn binh đằng kia. |
“And you were completely mistaken, Monsieur,” Aramis replied coldly, indifferent to D’Artagnan’s efforts at reparation. - Và ông đã nhầm, quý ông thân mến - Aramis trả lời một cách lạnh lùng, thờ ơ với việc sửa chữa thái độ của D' artagnan. |
—not according to what Patanjali and others say because they may be totally mistaken. Không lệ thuộc điều gì Patanjali và những người khác nói bởi vì có lẽ họ hoàn toàn sai lầm. |
Some other stuff that' s unidentifiable, and I think a little bit of angel dust, actually, if I' m not mistaken Vài thứ không định dạnh được, và có # ít bụi thiên thần, nếu tôi không nhầm |
I assured him he was mistaken. Tôi quả quyết với anh ta là anh ta nhìn nhầm rồi. |
You're mistaken Các người lầm rồi. |
Nintendo also believed that some consumers had mistaken the Wii U GamePad as being an accessory for the existing Wii console, rather than being the flagship feature of an entirely new platform. Nintendo cũng tin một số người tiêu dùng đã nhầm lẫn Wii U GamePad là một phụ kiện cho máy Wii hiện tại, chứ không phải là mốt sản phẩm có tính năng hàng đầu của một nền tảng hoàn toàn mới. |
You know, I think I'd rather be mistaken for a dead guy than a killer. Anh biết không, Tôi nghĩ là mình đã phạm sai lầm cho một cái xác hơn là một kẻ giết người. |
You must be mistaken Chắc hẳn anh đã lầm rồi. |
For example, if you have read — I suspect many of you have done so — read the book by Thomas Friedman called " The World Is Flat, " he said, basically, in his book that, you know, this fear for free trade is wrong because it assumes, it's based on a mistaken assumption that everything that can be invented has been invented. Ví dụ, nếu bạn đã đọc -- Tôi nghĩ là nhiều người đã đọc cuốn sách của Thomas Friedman " Thế giới phẳng ", ông nói, cơ bản, trong cuốn sách viết nỗi lo lắng cho tự do thương mại là thừa bởi vì điều đó xuất phát từ một giả định sai lầm rằng tất cả mọi thứ có thể được phát minh vốn đã được phát minh rồi. |
Mistreated, misplaced, misunderstood, miss no way it's all good it didn't slow me down mistaken, always second guessing underestimated Không sao cả. Chào mừng đến với cuộc sống ngớ ngẩn của tôi. Bị đối xử tàn tệ, đặt nhầm chỗ, bị hiểu lầm. quý cô " làm sao chứ, ổn cả mà ". |
Jesus was aware of what was going on in their mind and took the opportunity to correct their mistaken view of greatness. Chúa Giê-su nhận biết những gì họ nghĩ và nắm lấy cơ hội để sửa lại quan điểm sai lầm của họ về sự cao trọng. |
Clearly, such mistaken notions about the dead often fail to console the bereaved. Rõ ràng, những ý tưởng sai lầm như thế về sự chết thường không an ủi được gì cho thân nhân người quá cố. |
But of course, these people would be completely mistaken. Nhưng dĩ nhiên, những người này hoàn toàn sai lầm. |
You could have mistaken their expression for a snapshot; they stared at me in disbelief for a full minute. Bạn có thể tưởng tượng được thái độ của họ: họ chằm chằm nhìn tôi đến cả phút đồng hồ. |
If a Content ID claim that you feel is mistaken blocked your video: Nếu video của bạn bị chặn theo một xác nhận quyền sở hữu qua Content ID, nhưng bạn cảm thấy đây là sự nhầm lẫn: |
We took in all 3,000 prisoners and destroyed or captured 101 tanks and armoured cars, as well as 124 guns of all kinds. — Rommel Acting on mistaken reports about German tank losses, Auchinleck strongly urged Ritchie to counter-attack along the coast, to exploit the absence of German tanks and break through to Timimi and then Mechili. Quân ta bắt được tổng cộng 3.000 tù binh, phá hủy hoặc thu giữ 101 xe tăng và thiết vận xa, cùng với 124 khẩu pháo đủ loại. – Rommel Cả tin theo các báo cáo phóng đại về tổn thất xe tăng của Đức, Auchinleck hối thúc Ritchie chớp lấy thời cơ, tổ chức phản kích dọc theo ven biển đặng mở đột phá khẩu vào Timimi và Mechili. |
Your Informant seems to have been mistaken. Người đưa tin của anh có vẻ đã nhầm lẫn. |
Jesus, a perfect man, the ‘second Adam,’ showed that God was not mistaken in creating perfect humans.—1 Corinthians 15:22, 45; Matthew 4:1-11. Là một người hoàn toàn và ‘A-đam sau hết’, Giê-su cho thấy rằng Đức Chúa Trời đã không lầm lỗi khi tạo ra loài người hoàn toàn (I Cô-rinh-tô 15:22, 45; Ma-thi-ơ 4:1-11). |
He could be mistaken. Mà có khi là nhầm. |
This includes implementing the ads in such a way that they might be mistaken for other website content, such as a menu, navigation or download links. Điều này bao gồm việc triển khai quảng cáo theo cách làm cho chúng có thể bị nhầm lẫn với nội dung khác trên trang web, như menu, thanh điều hướng hoặc đường dẫn liên kết tải xuống. |
(b) Naomi held what mistaken view of her hardships? (b) Na-ô-mi lầm tưởng thế nào về những tai ương mà mình phải chịu? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mistaken trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mistaken
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.