mixer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mixer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mixer trong Tiếng pháp.
Từ mixer trong Tiếng pháp có nghĩa là trộn tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mixer
trộn tiếngverb (điện ảnh) trộn tiếng (phim) |
Xem thêm ví dụ
Sur la semaine du 19 octobre 2011, B in the Mix: The Remixes Vol. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2011. ^ “B In The Mix The Remixes Vol. |
Rendre le salon sûr pour un bébé, mixer des petits pois, et mettre de la lavande dans ses couches lavables. Dọn phòng khách pha đậu cho Genesis và cho vài giọt oải hương vào tã của con bé |
Il est où le mixer? máy xay em để đâu? |
Tu m'as vu mixer? Cô thấy tôi lảo đảo? |
IE 10 a été annoncé pour la première fois le 12 avril 2011 à la conférence MIX 11 à Las Vegas. Inernet Explorer 10 lần đầu tiên được phát hành vào 12/4/2011 tại hội nghị MIX 11 tại Las Vegas. |
En 1995 ils ont créé Two-Mix. Năm 1995, hai người đã tạo nên nhóm Two-Mix. |
Rodney Jerkins accompagne les paroles de la chanson avec une piste qui oscille en dynamique, et qui amène régulièrement des éléments différents (rythme, programme de batterie 808, cordes synthétisées, et un style des années 1970 wah-wah dans le lèchement des guitares) dans et hors du mix. Rodney Jerkins đã cho ca khúc thêm phần lời đệm và lời chính, mang đến cho người nghe một cảm giác lạ lẫm (sử dụng đảo phách, kỹ thuật trống 808, tổng hợp nhạc cụ, và phong cách đánh guitar thập niên 1970, kiểu wah-wah) trong và ngoài bản phối. |
Il lui a fracassé la tête avec un mixer. Đập bẹp dúm đầu cô ta bằng đế máy xay sinh tố. |
Les quatre membres du groupe étaient entrés en désaccord sur la façon dont il fallait mixer l'album : Waters et Mason désiraient un enregistrement « sec » et « propre », qui reposait plus sur l'utilisation des éléments non musicaux, tandis que Gilmour et Wright désiraient un mix davantage axé sur les échos. Cả bốn thành viên đều tán thành phong cách mà Thomas sử dụng, khi mà Waters và Mason ưa thích kiểu trộn âm "khô" và "sạch" sử dụng ít các nhạc cụ hơn thông thường, trong khi Wright và Gilmour lại ưa thích kiểu trộn âm nhiều "tiếng vang". |
Une version remixée de la chanson a été incluse sur la compilation de remixes, B in the Mix: The Remixes, sortie en 2005. Một bản phối lại của bài hát đã được đưa vào album phối lại năm 2005, B in the Mix: The Remixes. |
Un mix YouTube est une playlist non-stop créée spécialement pour vous. Danh sách kết hợp trên YouTube là danh sách phát không ngừng dành riêng cho bạn. |
En novembre 2005, Usher joue le rôle d'un disc jockey nommé Darrell dans le film, In the Mix. Tháng 11 năm 2005, Usher đóng vai một người chỉnh nhạc tên Darrell trong bộ phim do Lions Gate sản xuất, tựa đề In the Mix. |
Philips a expliqué que son travail consistait à être un « éditeur pour Madonna » et de comprendre les idées de designs de Michele, dont l'idée était de mixer des jupes de style chinoiseries avec des influences espagnoles et latines, représentant la chanteuse comme « une diva des années 20 ». Phillips giải thích rằng công việc của cô là "một biên tập cho Madonna" và khao khác được bao gồm các thiết kế của Michele, người mà có ý tưởng pha trộn phong cách váy Chinoiserie với những ảnh hưởng của Tây Ban Nha và Latin, mô tả Madonna như một "diva của những năm 1920". |
Combien de canaux individuels dans ce mix suis-je en train d’écouter ? Có bao nhiêu kênh riêng biệt trong đám hỗn độn đó mà tôi đang nghe? |
Rosemary Mix Wixom, qui vient d’être appelée comme présidente générale de la Primaire déclare : « Dans un monde bruyant et dangereux, les enfants ont besoin de savoir comment écouter les murmures de l’Esprit. Rosemary Mix Wixom, mới được tán trợ với tư cách là chủ tịch trung ương Hội Thiếu Nhi, nói rằng trong một thế giới ồn ào và không an toàn, trẻ em cần phải nhận ra cách nghe những lời mách bảo của Thánh Linh. |
Nous étions donc seuls avec notre idée que nous avons fini par appeler " mix technologique. " Chúng tôi bị bỏ lại với ý tưởng này mà cuối cùng chúng tôi gọi là " món hầm công nghệ ". |
C'est un peu un mix entre la fusion magnétisée et la fusion laser. Đó là một phần của sự kết hợp giữa hợp hạch bởi từ trường và hợp hạch nhờ laser. |
Et quelques collègues chez Tufts sont en train de mixer des modèles comme ceux- ci, avec des os crées grâce à l'ingénierie de tissus, pour regarder comment le cancer pourrait se propager d'une partie du corps à une autre, et vous pouvez imaginer que ce type de puces multi- tissus seront la prochaine génération de ce type d'étude. Và một vài đồng nghiệp của chúng tôi ở Tufts đang pha trộn các hình mẫu giống những cái này với các xương mô- cấy để hiểu làm thế nào ung thư có thể phát tán từ một phần cơ thể đến các phần khác, và bạn có thể tưởng tượng những dạng chíp đa- mô này sẽ là những thế hệ tiếp theo của những dạng nghiên cứu này. |
Nous étions donc seuls avec notre idée que nous avons fini par appeler "mix technologique." Chúng tôi bị bỏ lại với ý tưởng này mà cuối cùng chúng tôi gọi là "món hầm công nghệ". |
Minami est également membre du groupe pop Two-Mix et était membre de DoCo lorsqu'ils étaient en activités. Cô cũng là thành viên của nhóm nhạc pop Two-Mix, và từng là thành viên của nhóm DoCo khi nhóm này còn hoạt động. |
Donc laissez moi les mixer tous ensemble. Để tôi chỉnh lại. |
Les mix YouTube sont disponibles : Bạn có thể tìm Danh sách kết hợp trên YouTube: |
Alors j'ai essayé de trouver ce que je pouvais utiliser ici et il y a deux semaines, j'ai une idée folle : celle d'imprimer deux platines de DJ et essayer d'y mixer de la musique. Tôi cố nghĩ những gì mình có thể sử dụng, và vài tuần trước tôi có 1 ý tưởng điên rồ rằng mình sẽ in 2 bàn chỉnh nhạc của D.J. và thử mix 1 chút âm nhạc. |
Le mix stéréo est lourd sur l'orgue Hammond, et la voix de Clare est un peu trop éloignée. Phần stereo vốn rất mạnh với bè của Hammond organ, và giọng của Clare thì còn yếu. |
Le groupe décida étonnamment de ne pas réutiliser le mix d'Alan Parsons (réalisé peu de temps après la première parution de l'album), mais choisit à la place l'ingénieur du son James Guthrie qui créa un nouveau mix 5.1 surround pour le format SACD,. Có chút bất ngờ khi ban nhạc không chọn Parsons mà lại chọn kỹ thuật viên của họ lúc đó là James Guthrie để tạo âm đa kênh (surround) 5.1 chỉnh theo định dạng SACD. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mixer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mixer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.