młynek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ młynek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ młynek trong Tiếng Ba Lan.

Từ młynek trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cối xay, máy xay cà phê, máy xay, nhà máy, nhà máy xay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ młynek

cối xay

(mill)

máy xay cà phê

(coffee mill)

máy xay

(mill)

nhà máy

(mill)

nhà máy xay

(mill)

Xem thêm ví dụ

Młynek.
Cối xay gió đây.
Używają przy tym różańców, wizerunków, modlitewników, młynków, dywaników modlitewnych albo specjalnych tabliczek, na których spisują swoje prośby.
Họ dùng thảm, chuỗi hạt, cối kinh, hình tượng, sách kinh hoặc lời cầu nguyện được viết trên bảng và treo trên giá.
To młynek do mięsa.
Một cái cối xay thịt.
Pokazali mi, jak za pomocą ręcznego młynka do mielenia pszenicy robić mąkę, dzięki czemu mogliśmy obniżyć wydatki na jedzenie.
Họ chỉ tôi cách dùng cối xay lúa mì bằng tay, dụng cụ mà các tiên phong thời bấy giờ dùng để xay bột nhằm giảm chi phí mua lương thực.
( Młynek do kawy )
Hoặc chỉ cần thử ( Máy xay cà phê )
Jeżeli gospodyni nie ma młynka, rozkłada orzeszki na dużym, płaskim kamieniu i miażdży butelką lub okrągłym kamieniem.
Nếu không có máy xay, người nội trợ có thể rải hạt đậu trên một tảng đá lớn, bằng phẳng và dùng một cái chai hay một viên đá tròn để tán cho nhuyễn.
W krajach Wschodu sporo osób używa młynków modlitewnych.
Trong những nước Á Đông, nhiều người dùng cối kinh.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ młynek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.