mniej więcej trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mniej więcej trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mniej więcej trong Tiếng Ba Lan.

Từ mniej więcej trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là khoảng, khoảng chừng, xấp xỉ, chừng, gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mniej więcej

khoảng

(about)

khoảng chừng

(about)

xấp xỉ

(thereabout)

chừng

(thereabout)

gần

(about)

Xem thêm ví dụ

We wrześniu lub październiku miejscowi rolnicy orzą pola, zostawiając mniej więcej co metr głęboką bruzdę.
Trong tháng Chín hoặc tháng Mười, nông dân Constanza dọn đất và cày trên ruộng nhà, để lại những luống cày sâu, cách nhau bởi những dải đất rộng khoảng một mét.
Mniej więcej w tym czasie zaczęły mnie nękać demony.
Trong khoảng thời gian đó, các quỉ bắt đầu quấy nhiễu tôi.
Szacuje się, że na przykład w USA mniej więcej połowa zgwałconych osób nie ukończyła jeszcze 18 lat.
Chẳng hạn, theo một thống kê tại Hoa Kỳ, khoảng phân nửa số nạn nhân bị cưỡng hiếp là dưới 18 tuổi.
Jego dokładność potwierdzają też różne dawne przekłady, z których najstarsze pochodzą mniej więcej z roku 180 n.e.9
Hơn nữa, có nhiều bản dịch xa xưa—xưa nhất là vào khoảng năm 180 CN—giúp chứng tỏ văn bản là chính xác.9
Leci mniej więcej tak:
như thế này.
Mniej więcej.
Nhiều hơn hoặc ít hơn
Paweł wrócił do Listry mniej więcej po roku, podczas drugiej podróży misjonarskiej.
Bây giờ, chừng một năm sau, Phao-lô trở lại Lít-trơ trong chuyến đi lần thứ hai.
Jizreel leżało w odległości mniej więcej 30 kilometrów, a Eliasz nie był już młody.
Gít-rê-ên cách đó khoảng 30 km mà Ê-li thì đã lớn tuổi.
Rzecz jasna trzeba uwzględnić zmarłych, a wskaźnik umieralności wynosi mniej więcej 1 procent.
Dĩ nhiên là phải kể một số người đã chết, tỉ số tử vong hàng năm là 1 phần trăm.
Zatem 17 dzień drugiego miesiąca przypadałby mniej więcej na 1 listopada.
Như thế, ngày 17 tương ứng với khoảng đầu tháng 11.
Ocenia się, iż przeciętny wielbłąd waży mniej więcej tyle, ile 70 milionów komarów!
Người ta ước tính phải 70 triệu con ruồi mới cân nặng bằng một con lạc đà trung bình!
Mniej więcej w tamtym czasie poznałem wyjątkowego człowieka,
Khoản thời gian đó, tôi có gặp 1 người rất tuyệt vời,
Mniej więcej wtedy spotkałam wspomnianego wcześniej duchownego, od którego odeszłam z płaczem.
Khoảng thời gian đó tôi gặp ông mục sư đề cập ở trên và tôi vừa bỏ đi vừa khóc.
Pewnego dnia, mniej więcej 13 lat temu, zadzwoniła do mnie najstarsza wnuczka Brata Bremsa.
Một ngày cách đây gần 13 năm, tôi nhận được một cú điện thoại từ một người cháu gái lớn nhất của Anh Brems.
Szczególną uwagę poświęcono niedawno ukończonemu blokowi mieszkalnemu, do którego już wprowadziło się mniej więcej tysiąc betelczyków.
Những lời bình luận lưu ý đến cư xá vừa mới xây xong hiện làm chỗ ở cho khoảng một ngàn thành viên Bê-tên.
Pobraliśmy się w grudniu 1926 roku. Mniej więcej po roku przyszedł na świat nasz pierworodny, Eddie.
Đến tháng 12 năm 1926, chúng tôi kết hôn và khoảng một năm sau, tôi sinh đứa con trai đầu lòng, đặt tên là Eddie.
Mniej więcej trzy godziny później przyszła jego żona Safira.
Độ ba giờ sau đó, người vợ là Sa-phi-ra đến.
Mięśnie wzmacniają sygnały nerwowe mniej więcej tysiąckrotnie, można więc rejestrować je z powierzchni skóry, co widzieliście wcześniej.
Cơ bắp sẽ khuếch đại tín hiệu thần kinh gấp khoảng một ngàn lần, để chúng ta có thể thu thập chúng từ lớp trên cùng của da, Như các bạn đã thấy vừa rồi.
Jest mniej więcej tak duże, wielkości rozrusznika.
Nó to cỡ này, kích cỡ của một máy tạo nhịp.
Mniej więcej w tym czasie uświadomiłem sobie ogrom otaczającej mnie niesprawiedliwości.
Trong thời gian ấy, tôi bắt đầu ý thức về xã hội bất công xung quanh.
A tutaj wzór całego świata, który wygląda mniej więcej tak.
Và chúng ta có mẫu hình chung của thế giới, thường sẽ giống như thế này.
Jest zaliczany do grona mniej więcej kilkunastu apologetów z tamtego okresu.
Ông được kể trong số khoảng 12 vị biện giải cho đạo đấng Christ vào thời ông.
Oto zagadka: nasza Ziemia nie uformowała się aż do mniej więcej 9 miliardów lat po Wielkim Wybuchu.
Và đây là điều khó hiểu: Trái đất chưa hình thành cho đến khoảng chín tỷ năm sau vụ nổ Big Bang.
Mniej więcej rok później, po kilku dyskusjach na tematy biblijne, Karl przyjął chrzest i został Badaczem Pisma Świętego.
Khoảng một năm sau, sau nhiều buổi học hỏi Kinh Thánh, anh Karl làm báp têm, và trở thành một Học Viên Kinh Thánh.
Mniej więcej.
Cũng đúng đấy.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mniej więcej trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.