mniszek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mniszek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mniszek trong Tiếng Ba Lan.

Từ mniszek trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là chi bồ công anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mniszek

chi bồ công anh

noun

Xem thêm ví dụ

Rodzi syna, któremu mniszki nadają imię Aureliano, na cześć jego dziadka.
Mười bảy người con đó được mang tới và Úrsula Iguarán đặt cho tên Aureliano kèm với tên họ của người mẹ.
Mniszka ją odesłała.
Đạocông chúa đích thân đưa A Yểu về
Nie powinniśmy byli pozwolić mniszce zabrać Yinniang.
Khi ấy thật sự không nên để đạo cô công chúa đưa A Yểu đi
Czy nie wie, że mniszki zmieniają się w dmuchawce i mogą rozsiać nasiona, z których wyrosną dziesiątki kolejnych chwastów?
Ông ta không biết rằng cây bồ công anh có thể rải hạt mà sẽ mọc lên thêm thành hàng chục cây cỏ dại sao?
Pustelnicy oraz zamknięci w klasztorach mnisi i mniszki nigdy nie zdołaliby przeprowadzić takiego dzieła ani też spełnić nakazu Chrystusa, aby pozwolić ‛światłu swemu świecić przed ludźmi’ (Mat.
Những ẩn-sĩ, nữ tu dòng kín và các tu sĩ không thể nào hoàn tất được nhiệm vụ này và cũng không thể nào “soi sáng... trước mặt người ta” như đấng Christ đã phán bảo (Ma-thi-ơ 5:14-16).
Jest 69 letnią mniszką.
Đây là Tamdin, một nữ tu 69 tuổi.
Mnieszek lekarski żyje jako mniszek lekarski. kiedy to trawa jak trawa żyje...
Nhưng lúc nào, anh cũng như là ánh mặt trời đối với em. & lt; i& gt; Tạm biệt, lính cứu hỏa của Geum Jan Di
Wszedł do domu, nie rzucając nawet okiem na własny ogródek, w którym aż roiło się od żółciutkich mniszków.
Người ấy bước vào nhà mình mà không hề liếc nhìn về phía sân trước nhà—bãi cỏ của ông mọc hàng trăm cây bồ công anh màu vàng.
Pewnego dnia, mijając dom sąsiada, mężczyzna zauważył na samym środku pięknego trawnika chwast — wielki, żółty kwiat mniszka.
Nhưng một ngày nọ khi đi ngang qua nhà hàng xóm của mình, thì người ấy nhận thấy ở giữa bãi cỏ đẹp đẽ này có một cây bồ công anh dại duy nhất, to lớn màu vàng.
W Kościele kobiety mogły być jedynie mniszkami, ponieważ nie mogły otrzymać święceń kapłańskich.
Vai trò duy nhất dành cho phụ nữ trong Giáo hội là sơ, vì họ không thể trở thành linh mục.
Nie powinniśmy byli oddać cię pod opiekę mniszki.
Khi ấy thực sự không nên để đạo
(56) Pewnego mężczyznę prześladuje myśl o mniszku rosnącym na trawniku sąsiada.
(56) Một người bị ám ảnh bởi một cây bồ công anh duy nhất trong sân hàng xóm.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mniszek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.