魔法師 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 魔法師 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 魔法師 trong Tiếng Trung.
Từ 魔法師 trong Tiếng Trung có các nghĩa là phù thủy, mo, pháp sư, thuật sĩ, thầy phù thuỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 魔法師
phù thủy(wizard) |
mo(sorcerer) |
pháp sư(sorcerer) |
thuật sĩ(wizard) |
thầy phù thuỷ(sorcerer) |
Xem thêm ví dụ
他把罗格斯立为“工师”;从那时起,万物都借着上帝的这位爱子而产生。( Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17). |
一个男子设计出美轮美奂的建筑物,就会享有专业建筑师的美誉。 NHÀ thiết kế những tòa nhà đẹp tạo cho mình danh tiếng là một kiến trúc sư tài ba. |
也 許早 把 猿擊術 和 師兄 一起 修成 了 Có thật không muốn động thủ không? |
你 是 布魯 斯特 · 奇根 公司 的 分析 師嗎? Có phải cậu đang làm việc ở Brewster Keegan? |
我们有庞大的数据帮助咨询师做好自己的工作 Chúng ta cần số liệu dể biết ai là cố vấn giỏi. |
因為未來的股價會因投資者的判斷而有強烈的影響,技術分析師宣稱這只可以推出過去的價格會影響未來的價格此一結論。 Bởi vì giá cổ phiếu trong tương lai có thể bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi những kỳ vọng nhà đầu tư, các nhà kỹ thuật cho rằng nó chỉ theo sau các giá trong quá khứ đó ảnh hưởng đến giá trong tương lai. |
士师记6:11)基甸用棍打麦,每次只能打少量。 (Các Quan Xét 6:11) Vì vậy chỉ có thể bỏ từng ít lúa mì vào đó để đập. |
醫師們 都 達成 了 一致 協議 Các thầy lang... đã nhất trí. |
我们的目标是让像米尔德蕾这样的生产线上的工人 成为机器人培训师。 Và với tầm nhìn của chúng tôi thì Mildred từ người công nhân dây chuyền sẽ trở thành một huấn luyện robot. |
他们除去他们中间的外邦神像,回头事奉耶和华。( 士师记10:6-16) * Cuối cùng, dân Y-sơ-ra-ên tỉnh ngộ, ăn năn và tìm sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, bắt đầu phụng sự Ngài và loại bỏ các thần ngoại bang.—Các Quan Xét 10:6-16. |
这 条 腰带 代表 你 的 师门 , 你 的 师父 Chiếc đai này chính là đại diện cho sư môn, sư phụ của con. |
当时的技术要求我们租用放映厅 雇佣放映师并支付冲洗胶片的费用 Công nghệ lúc đó đã khiến chúng ta phải thuê một rạp để xem, tìm và trả cho việc in tráng và người chiếu phim. |
9 士师记第4和5章互相补足,因此研读时要将这两章一起读。 9 Chúng ta nên xem xét cả chương 4 lẫn chương 5 của sách Các Quan Xét, vì mỗi chương cho biết những chi tiết khác nhau. |
由于底波拉、巴拉和雅亿勇敢地信赖上帝,结果以色列“国中太平四十年”。——士师记4:1-22;5:31。 Vì Đê-bô-ra, Ba-rác, và Gia-ên can đảm tin cậy nơi Đức Chúa Trời, nên dân Y-sơ-ra-ên “được hòa-bình trong bốn mươi năm” (Các Quan Xét 4:1-22; 5:31). |
士师记7:1,12)基甸率领300个勇士以寡敌众,靠着耶和华的帮助,把敌人打得落花流水。 Đội quân ít ỏi của Ghê-đê-ôn cuối cùng chỉ có 300 người. Nhưng với sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, họ đã đánh tan lực lượng kẻ thù đông đảo. |
青少年 時期 有過 保密 犯罪 記錄 的 民事 訴訟律師 Tôi cần nó tháo niêm phong, Carter. |
我要用魔法把他變成一隻青蛙! Tao sẽ biến nó thành ếch. |
一位以色列士师,勇敢无畏,却称自己在父家里是最小的。 Một quan xét can đảm Y-sơ-ra-ên cho mình là kẻ nhỏ hơn hết trong nhà cha mình. |
他叫西门,是个受人敬重的魔法师,人们甚至说他“是上帝的大能者”。 9 Phi-líp làm nhiều phép lạ ở Sa-ma-ri. |
真基督徒当然不会崇拜撒但,也不会蓄意接触通灵术,但有些基督徒却在娱乐时松懈起来,没有提防渲染暴力和魔法的电影、电视剧、电子游戏、儿童书刊和连环画。 Mưu kế của Sa-tan khéo che giấu cạm bẫy nào, và lời khuyên nào trong Châm-ngôn thích hợp ở đây? |
當然 , 我爸 是 技師 Bố tôi là thợ máy mà. |
國際學校 的 英文 教師 如何 ? thầy giáo dạy tiếng Anh, trường quốc tế. |
Google Ads 提供了便利的关键字规划师34工具,该工具可帮助您发现新的关键字变体并了解每个关键字的大概搜索量。 Google Ads cung cấp một Công cụ lập kế hoạch từ khóa34 tiện lợi nhằm giúp bạn khám phá các biến thể từ khóa mới và xem lượng tìm kiếm gần đúng cho mỗi từ khóa. |
該槍的名字RAMI是將設計師名字的前兩個字母Radek Hauerland和Milan Trkulja相結合而來。 RAMI là tên ghép của tên hai nhà thiết kế loại súng này là Radek Hauerland và Milan Trkulja. |
我们读了士师记里大大小小的战事之后,再读到这卷小书,就会看出耶和华也十分关心平民百姓,很清楚他们每天要应付许多生活问题。 Thế nhưng, khi đọc Kinh Thánh, có thể bạn đồng ý rằng sách Ru-tơ là một nét tuyệt đẹp trong Kinh Thánh chính điển. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 魔法師 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.