mocowanie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mocowanie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mocowanie trong Tiếng Ba Lan.

Từ mocowanie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là núi, sơn, cơ sở, sửa chữa, củng cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mocowanie

núi

sơn

cơ sở

sửa chữa

củng cố

Xem thêm ví dụ

" Okna są mocowane i wziąłem się klucz od drzwi.
" Các cửa sổ được gắn chặt và tôi đã thực hiện ra chìa khóa cửa.
Wyrocznia powiedziała, że Luke mocuje się o Runo.
Nhà tiên tri nói cậu ấy vật lộn với Luke vì Bộ Lông.
Jakże musiał być zdumiony, gdy poznał przyczynę: Poprzedniej nocy ojciec mocował się z potężnym aniołem!
Hẳn chàng vô cùng sửng sốt khi được biết lý do: Cha chàng đã vật lộn suốt đêm với một thiên sứ mạnh mẽ!
Być może zabrzmi to zbyt osobiście, ale gdy patrzę, jak posuwa się w latach, moje myśli wracają do czasów, kiedy byliśmy małymi dziećmi, kiedy to kładł się na podłodze, mocował się i bawił się z nami, podnosił nas, ściskał i łaskotał albo brał nas w nocy do łóżka swojego i Mamy, kiedy byliśmy chorzy lub przestraszeni.
Có thể mang tiếng là nói chuyện riêng, nhưng tôi xin nói rằng khi tôi thấy ông trở nên lớn tuổi hơn, tâm trí tôi trở về với những ngày mà chúng tôi còn nhỏ khi ông thường nằm trên sàn nhà và vật lộn cùng chơi đùa với chúng tôi và bế chúng tôi vào lòng ông và ôm chúng tôi cùng cù lét chúng tôi, hoặc kéo chúng tôi lên giường với Mẹ và Cha khi chúng tôi bị bệnh hoặc sợ hãi trong đêm.
Zobacz, jak Fenlan mocuje się z kaczką.
Này, nhìn Sundance đấu vật với con vịt của nó kìa.
Nie ma linek ani kabli mocujących.
Không có dây giữ. Không có dây nối.
Instruuję ją, by upewniła się, czy dobrze to mocuje, bym nie uszkodził sobie twarzy przez ten wybuch.
KBI: Tôi chỉ đang bảo cô ấy chắc rằng cô ấy đặt nó đúng để nó không ảnh hưởng tới mặt mình -- vụ nổ, bạn biết đấy.
Pokonywanie świata nie oznacza ogólnoświatowej wojny, tylko prywatną, osobistą bitwę, w której mocujemy się z naszymi własnymi wewnętrznymi wrogami.
Việc thắng thế gian không phải là một cuộc xâm lăng toàn cầu mà là một cuộc chiến đấu cá nhân chống lại cám dỗ và khuynh hướng nội tâm của chúng ta.
Więc kiedy nadchodzi sztorm, mocuje się kołkiem do ziemi.
Và khi trận bão ập đến, nó sẽ đóng chốt xuống đất.
Jakub mocował się z aniołem, by zjednać sobie błogosławieństwo Boże
Gia-cốp vật lộn với thiên sứ để được ân phước của Đức Giê-hô-va.
Szczęki miękkie są mocowania wewnątrz na nudne pierścień na 100 psi
Hàm mềm kẹp vào bên trong vòng nhàm chán 100 psi
Odsuwając kamienie, znaleźliśmy pająka ukośnikowatego mocującego się z żukiem.
Lật các hòn đá lên bạn sẽ thấy 1 con nhện cua đang ghì chặt một con bọ cánh cứng.
Jak patrzysz w konfiguracji, kierunek, w którym będzie można mocowania w wizualizacji
Khi bạn nhìn vào các thiết lập của bạn, hướng bạn sẽ kẹp trong hình ảnh.
Fascynuje je wszystko, co jest w ruchu: próbują łapać motyle, puszczają się w pogoń za owadami, mocują z patykami i pnączami.
Chúng say mê với bất kỳ vật gì cử động được và nhảy bổ đến các con bướm, đuổi theo côn trùng và vật lộn với các que gỗ và dây leo.
Z tych śrub mocno wrócić do większych śruby mocujące górną ramkę w miejsce i finał dokręcić te
Với các vít chặt chẽ, di chuyển trở lại lớn hơn vít giữ khung trên tại chỗ và cuối cùng- thắt chặt những
W języku greckim słowo przetłumaczone tu na „kamień obrazy” (σκάνδαλον, skanʹda·lon) oznaczało początkowo „część pułapki, do której mocuje się przynętę, a więc potrzask lub samo sidło” (Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words).
Trong tiếng Hy Lạp, “cớ vấp phạm” (σκάνδαλον, skanʹda·lon) có nghĩa nguyên thủy là “tên của một bộ phận trong cái bẫy, nơi đặt mồi, vì vậy, nó chính là cái bẫy hoặc cạm bẫy” (Vine’s Expository Dictionar y of Old and New Testament Words).
Z miękkiego materiału i różne mocowania wysokość może widzimy znaczne odkształcenia
Với nhẹ nhàng hơn các tài liệu và kẹp chiều cao khác nhau chúng ta có thể thấy đáng kể độ lệch
Np. mocuje nanoczęsteczki w danym materiale.
Gắn các hạt nano vào một vật liệu, luôn là một ví dụ.
Wróciłem i puściłem gadkę, że mocowałem się z niedźwiedziem.
Ừ thì, tôi quay lại và nói với người của tôi rằng tôi vừa vật nhau với gấu.
Wiecie, w 2009 roku nie jest łatwo być ekologiem lasów, mocować się z tego rodzaju pytaniami, próbując znaleźć na nie odpowiedzi.
Vào năm 2009, bạn biết đấy, không dễ để trở thành một nhà sinh thái học nghiên cứu rừng, để luôn hấp dẫn bản thân với những câu hỏi thế này và cố gắng tìm ra câu trả lời.
Powiesić na panelu tylnym i mocowania śrub na panelu bocznym, obsługuje ramki i panelu otwory w dachu
Treo bảng điều khiển phía sau và chặt các vít vào bảng bên, hỗ trợ khung, và mái nhà tấm lỗ
Tak naprawdę waży jeszcze więcej, z powodu jej mocowania.
Thực tế, nó thậm chí nặng hơn nhiều, vì nó không được gắn vào cùng vị trí.
Inni nosili sandały składające się w zasadzie z podeszwy mocowanej na stopie paskami, które owijano też wokół kostki.
Đối với những người dùng giày dép, họ thường mang xăng đan, loại giày chỉ có đế và dây quấn quanh bàn chân và mắt cá chân.
Wiąże się z tym problem liczby protetyków, potrafiących mocować kolana.
Nhưng một thách thức nữa là, con số người tàn tật biết đi chân giả cũng phải giống như vậy.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mocowanie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.