moldura trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moldura trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moldura trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ moldura trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Khung, khung hình, khung tranh, Khung tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moldura

Khung

noun

A moldura é uma cópia da anterior
Khung là một bản sao của khung trước

khung hình

noun

Quanto a mim, eu costumava ficar na margem da moldura.
Với tôi, tôi thường phải ở rìa của khung hình.

khung tranh

noun

e transformar na mais linda moldura.
biến nó thành những khung tranh tuyệt đẹp.

Khung tranh

e transformar na mais linda moldura.
biến nó thành những khung tranh tuyệt đẹp.

Xem thêm ví dụ

Esta é a seda utilizada para fazer a moldura e os raios de uma teia circular e, também, o fio de segurança de reboque.
Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ.
Moldura de Texto % #Pseudo-author for annotations
Khung Bảng % #Pseudo-author for annotations
Moldura do Texto Principal
Bộ khung Văn bản Chính
Imprimir a Moldura (' Frame ') Algumas páginas têm várias ' frames '. Para imprimir apenas uma delas, carregue nela e utilize esta função
In khungMột số trang chứa vài khung. Để in chỉ một khung riêng lẻ, hãy nhắp vào nó rồi chọn chức năng này
Mas se deseja informações sobre molduras ou enfeites para bolos, despeje o primeiro frasco no caldeirão.
Nhưng nếu muốn đặt hàng ảnh chân dung hay mẫu tượng trang trí bánh cưới hãy đổ lọ số một vào trong chảo dầu.
Que linda moldura é.
Cái khung ảnh đó đẹp thật.
Agora nesta produção do Popcorn temos o cartão de título, temos um mapa da Google que aparece figura- em- figura, então o Popcorn deixa empurrar para fora da moldura e ocupar toda a tela.
Bây giờ trong sản phẩm này của Popcorn chúng ta đã có thanh tiêu đề, chúng ta đã có một bản đồ Google được hiển thị hình ảnh lồng trong hình ảnh, và rồi Popcorn cho phép nó đẩy ra bên ngoài các khung và chiếm toàn bộ màn hình.
As molduras ovais são velhas, penduradas há mais tempo.
Các khung ảnh hình bầu dục... cũ hơn, treo ở đây lâu rồi
Assinale esta opção, para que cada página tenha uma área de texto criada automaticamente. Para as cartas e notas com uma área de texto principal, possivelmente em várias páginas, poderá querer deixar esta opção assinalada. Só quando quiser definir por completo onde deseja colocar cada moldura de texto é que deverá desactivar isto
Chọn chỗ này để tự động tạo ra khu vực văn bản cho mỗi trang. Dành cho thư và ghi chú với một phần văn bản chính, có thể bao gồm nhiều trang, bạn nên chọn lựa chọn này. Bạn chỉ nên bỏ chọn nó nếu bạn muốn tự chỉ định mỗi khung văn bản được đặt như thế nào
Então usámos o mesmo vocabulário da janela para construirmos a nossa moldura ou grade suspensa na divisão e que pode ser vista dos dois lados.
Và chúng tôi sử dụng cùng những vật liệu làm cửa sổ để xây nên khung hoặc lưới của chúng những thứ được treo trong phòng và có thể được nhìn từ hai phía.
Depois quando a foto saiu, a moldura ainda lá estava.
Và khi những bức ảnh mất đi, Thì cái khung vẫn còn đó.
Imaginem se todos os seguidores de Donald Trump e Bernie Sanders tivessem decidido não derrubar o cenário político atual e destruir a moldura daquilo que até agora não era possível na política norte-americana.
Thử tưởng tượng nếu những người ủng hộ Donald Trump và Bernie Sanders quyết định không làm đảo lộn tình hình chính trị và thổi bay khuôn phép trước đây của chính trị Mỹ.
Recentemente, também fiz molduras barrocas muito sofisticadas a partir de massas vulgares.
Gần đây, tôi cũng làm vài viền trang trí Baroque cao cấp từ mỳ ống chất lượng thấp.
Baixar a moldura seleccionada, de modo a que desapareça sob outra moldura que se sobreponha a ela
Hạ khung đang được chọn để nó bị khuất dưới bất cứ khung nào gối lên nó
Anote as respostas dos alunos ao redor da moldura.
Viết câu trả lời của học sinh xung quanh bên ngoài của cái khung bao quanh câu hỏi đó.
Cria uma cópia da moldura actual, que mostra sempre o mesmo conteúdo
Tạo một bản sao của khung hiện tại, luôn luôn có nội dung như nhau
Muitos anos depois, vim a reconhecer que o problema que Emma enfrentara era um problema de moldura.
Nhiều năm sau đó, tôi đã đến để nhận ra rằng vấn đề mà Emma đã phải đối mặt với là một vấn đề khung hình.
Ali, numa moldura magnífica, está uma obra-prima pintada em 1831 por Joseph Mallord William Turner.
Nơi đó có trưng bày một bức tranh kiệt tác do Joseph Mallord William Turner họa vào năm 1831.
Este foi o projeto deles, usando aquele mesmo sistema computacional de modelagem e apenas cinco ou seis partes diferentes, um par de suportes, como este, algum material de revestimento e um sistema de molduras, muito simples e tudo foi fabricado em outro local e entregue por um caminhão.
Thiết kết của họ được tạo nên bởi cùng một hệ thống máy tính và chỉ bao gồm 5 đến 6 bộ phận khác nhau, một vài thanh chống, một số vật liệu ốp ngoại thất, và một hệ thống khung rất đơn giản được sản xuất ở nơi khác và vận chuyển đến bằng xe tải.
Se o Texto é Demasiado Grande para a Moldura
Nếu văn bản quá dài so với khung
Desenhe uma moldura mais bonita ao redor da pergunta e escreva Perspectiva eterna acima da moldura.
Vẽ một cái khung đẹp hơn xung quanh câu hỏi và ghi vào đó Quan điểm vĩnh cửu.
A perícia conseguiu digitais da maçaneta exterior e da moldura da porta.
Đội khám nghiệm đã tìm thấy vân tay bên ngoài nắm cửa và ở viền khung cửa.
Esta paisagem aparece hoje em calendários, postais, nos projetos de campos de golfe e de parques públicos e em pinturas com molduras douradas que estão penduradas nas salas de estar de Nova Iorque à Nova Zelândia.
Khung cảnh này ngày nay còn xuất hiện trên lịch, bưu thiếp, trong thiết kế sân golf và công viên công cộng và trong các bức tranh sang trọng treo trong phòng khách từ New York cho tới New Zealand.
Baixar a moldura seleccionada, de modo a que desapareça sob outra moldura que se sobreponha a ela. Se forem seleccionadas várias molduras elas são todas baixadas de cada vez
Hạ khung đang được chọn để nó bị khuất dưới bất cứ khung nào gối lên nó. Nếu có nhiều khung được lựa chọn chúng sẽ bị hạ xuống theo lượt
Tanto a moldura como os raios desta teia são feitos de um tipo de seda enquanto a espiral de captura é um compósito de dois tipos diferentes de seda: o filamento e as gotas pegajosas.
Khung và những đường bán kính của mạng nhện này được làm từ một loại tơ. trong khi phần xoắn ốc được kết hợp từ 2 loại tơ khác nhau: sợi tơ và giọt keo.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moldura trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.