molido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ molido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ molido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ molido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lý lẽ, mình, 身體, lý do, xay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ molido

lý lẽ

(ground)

mình

身體

lý do

(ground)

xay

Xem thêm ví dụ

El historiador Heródoto escribió: “Llenan la cavidad abdominal de mirra pura molida, de canela y de otras substancias aromáticas, salvo incienso, y cosen la incisión”.
Sử gia Herodotus viết: “Người ta nhồi vào bụng loại mộc dược giã nhuyễn tinh khiết nhất, với bột ba đậu và đủ thứ loại thuốc thơm, trừ nhũ hương, rồi may vết mổ lại”.
Karl se me aparecía ocasionalmente cuando estaba exhausto o molido.
Đôi khi Karl xuất hiện trong tôi khi tôi kiệt sức hoặc bị đánh bại.
Jesucristo fue herido y molido por mis transgresiones, tales como...
Chúa Giê Su Ky Tô đã bị thương tích và bầm mình vì những tội lỗi của tôi, chẳng hạn như ...
Zoom me había molido a golpes.
Zoom đã đánh bại tôi
Después cuando tengas el café molido lo prensas con esta cosa.
Sau đó cậu sẽ xay nhỏ cà phê và đè chặt nó bằng thứ này.
Y a las dos horas, con la espalda molida, ya habían cambiado.
Và sau 2 tiếng, khi tất cả đều đã rất đau lưng, chúng được thay ca.
En los restaurantes tailandeses del mundo, se sirve en un vaso largo, aunque en Tailandia se vierte sobre hielo molido en una bolsa plástica translúcida o transparente.
Tại các nhà hàng Thái trên toàn cầu, trà được đựng trong ly thủy tinh cao, mặc dù ở Thái Lan thì thường đựng trong cốc nhựa hoặc túi nhựa có sẵn đá xay.
Estará molida escondiéndose en algún arbusto.
Có thể đang trốn trong đám bụi nào đó.
Las terrazas de cafeterías y restaurantes, que se encuentran prácticamente en todo lugar, tientan a los transeúntes con el aroma del café recién molido o con la posibilidad de probar algún plato típico.
Hầu như mỗi góc phố đều có tiệm ăn và quán cà phê, thu hút khách đi đường với mùi thơm cà phê mới xay hoặc cám dỗ họ nếm thử các món ăn địa phương.
Por ejemplo, el tinte amarillo se obtenía de las hojas del almendro y de las cáscaras molidas de granada, y el negro, de la corteza del granado.
Chẳng hạn, thuốc nhuộm màu vàng được làm từ lá cây hạnh và bột nghiền từ vỏ trái lựu, còn thuốc nhuộm màu đen thì từ vỏ cây lựu.
Sus experimentos demostraron que los extractos de hojas molidas de plantas infectadas de tabaco seguían siendo infecciosos después de filtrarlos.
Các thí nghiệm của ông cho thấy chất chiết xuất từ lá cây thuốc lá bị nhiễm bệnh vẫn còn lây nhiễm sau khi lọc.
Con solo una mirada, John se percata de que el molido quedó muy grueso.
Gần như ngay lập tức, cặp mắt lão luyện của ông John nhận ra cà phê đã xay quá thô.
Para poder hacer un experimento real —fueron incapaces de encontrar voluntarios— así que tomaron carne molida y tocino y lo envolvieron todo hasta lograr el tamaño de la zona de una persona donde el dispositivo iría ubicado, y pusieron el dispositivo dentro para realizar un experimento que fuera más o menos realista.
Để làm cho thí nghiệm của họ trở thành thực - họ đã không thể tìm được bất kỳ tình nguyện viên nào, và vì vậy họ đã đi và họ đã lấy một số thịt bò đã được nghiền và một số thịt xông khói và họ bọc tất cả chúng lại cho tới khi nó đạt được kích thước của một khu vực trong cơ thể con người - nơi mà sẽ được cấy ghép thiết bị, và họ cấy ghép thiết bị vào bên trong nó để làm cho thí nghiệm của họ thực tế hơn một chút.
“El café tostado empieza a perder su aroma a la semana, el café molido una hora después de la molienda y la taza de café a los pocos minutos”, dice una revista para aficionados.
Một cẩm nang hướng dẫn mua cà phê cho biết: “Cà phê rang bắt đầu mất đi hương vị sau một tuần, cà phê xay thì sau một giờ còn cà phê pha thì sau vài phút”.
Si el molido es muy grueso, el resultado será un café claro y aguado.
Nếu xay hạt quá thô, cà phê espresso sẽ loãng.
Estoy molido...
Anh kiệt sức rồi.
" ¿Dos barritas sin lácteos de margarina de soja, dos tercios de azúcar molido? "
" 2 thanh bơ thực vật làm từ đậu nành, 2 / 3 tách đường hoa mai "?
Los cultivos sembrados, azados, cosechados, molidos, arados, y todo en una sola imagen.
Vụ mùa được cắt, đào, gặt hái, xay, cày, tất cả trong một bức tranh.
Para poder hacer un experimento real — fueron incapaces de encontrar voluntarios — así que tomaron carne molida y tocino y lo envolvieron todo hasta lograr el tamaño de la zona de una persona donde el dispositivo iría ubicado, y pusieron el dispositivo dentro para realizar un experimento que fuera más o menos realista.
Để làm cho thí nghiệm của họ trở thành thực - họ đã không thể tìm được bất kỳ tình nguyện viên nào, và vì vậy họ đã đi và họ đã lấy một số thịt bò đã được nghiền và một số thịt xông khói và họ bọc tất cả chúng lại cho tới khi nó đạt được kích thước của một khu vực trong cơ thể con người - nơi mà sẽ được cấy ghép thiết bị, và họ cấy ghép thiết bị vào bên trong nó để làm cho thí nghiệm của họ thực tế hơn một chút.
Los americanos nativos usaban maíz molido para cocinar mucho antes de que los exploradores europeos llegaran al Nuevo Mundo.
Người Mỹ bản địa đã sử dụng mặt bắp từ lâu trước khi nhà thám hiểm châu Âu đến Tân Thế giới.
Si me necesitan seré molido como pimienta en el cuarto de champán.
Vậy nếu cậu cần tớ, tớ sẽ nhăn như khỉ ăn ớt trong phòng Champagne.
Y me emociona mucho oler café recién molido.
Và em thực sự bị kích thích khi ngửi thấy cà-phê nguyên hạt.
Lo mismo ocurre cuando el café que se ha molido muy finamente se hierve varias veces en el agua, como el café turco, o cuando se utiliza un filtro metálico en lugar de un filtro de papel, como en una cafetera de émbolo.
Điều này cũng đúng khi cà phê xay nhuyễn được nấu sôi vài ba lần, như trường hợp cà phê Thổ Nhĩ Kỳ, hoặc khi dùng phin bằng kim loại thay vì cái lọc bằng giấy, như bình lọc của Pháp.
Su destilación consiste en pasar vapor o agua caliente a presión a través de una comprimida torta de café finamente molido.
Việc pha chế bao gồm nén hơi nước hoặc nước nóng qua phần cà phê được xay nhuyễn.
El pollo come maíz, y luego su carne es molida y mezclada con más productos del maíz para añadir volumen y ligazón, y luego se fríe en aceite de maíz.
Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ molido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.