moment siły trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moment siły trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moment siły trong Tiếng Ba Lan.

Từ moment siły trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mô men, mô men lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moment siły

mô men

noun

mô men lực

noun

Xem thêm ví dụ

W połowie kroku bioniczna kończyna generuje duży moment siły i dostarcza energii do uniesienia osoby, umożliwiając chodzenie, w podobny sposób, w jaki działają mięśnie w okolicy łydki.
Khi cả bàn chân chạm đất, chi sẽ tạo mô men xoắn và lực đẩy để nâng người vào thế bước tới, giống cách hoạt động của cơ ở bắp chân.
Ale gdy przychodzi ten moment, czerpiesz siłę z tego, w co wierzysz i co robisz.
Lúc đó, khi thời khắc đến, tôi lấy hết can đảm Từ những gì tôi tin tưởng và những gì tôi làm
Ale nie wystarczy po prostu zaznaczyć w notatkach, w którym momencie zmienić siłę głosu, tempo mowy albo wysokość tonu.
Tuy nhiên, không thể thực hiện được điều này chỉ bằng cách đánh dấu những chỗ cần điều chỉnh âm lượng, thay đổi nhịp độ, hoặc cao độ.
To był moment, kiedy zrozumiałem siłę papieru i kleju.
Đó là nơi tôi nhận ra sức mạnh của giấy và keo dán.
Ma zdrowe ciało. Egzoszkielet zapewnia momenty obrotowe i siły niczym mięśnie, więc jego własne mięśnie nie muszą tego robić.
Ông ấy có thể trạng bình thường, những khung đỡ đang hỗ trợ cơ - tạo những mô men và nguồn truyền động, nên cơ bắp của người này không cần tạo -men lực nữa.
On, a nie ty... W momencie, kiedy będzie na siłach.
Là nó, chứ không phải cô... vào thời điểm tôi thấy thích hợp.
Ponieważ ten moment już się zbliża, siły zła desperacko walczą, by zniewolić jak najwięcej dusz.
Khi thời hạn đã cận kề thì các lực lượng tà ác chiến đấu một cách tuyệt vọng để bắt giữ càng nhiều người càng tốt.
Jeśli uda nam się umieścić nasz gniew wewnątrz silnika, zawiezie nas dalej, pomoże przejść najcięższe momenty, da nam prawdziwą wewnętrzną siłę.
Nếu ta có thể biến thứ xăng đó thành động cơ nó có thể giúp ta tiến xa về phía trước, nó có thể giúp ta vượt qua những khoảnh khắc khủng khiếp và trao cho ta nguồn sức mạnh nội tại.
„Wierzymy, że Jehowa będzie dodawał Ci sił w tym trudnym momencie”.
“Nguyện Đức Giê-hô-va nâng đỡ bạn trong lúc chịu sự mất mát quá lớn này”.
Będzie to wymagać dużo siły, ale w tym momencie to właśnie powinnaś zrobić.
Cần nhiều nghị lực và nhiều lòng can đảm để ở nhà, đó là điều chú nghĩ cháu cần làm bây giờ
Jehowa słyszy modlitwy swojego Syna i w pewnym momencie posyła anioła, żeby dodał mu sił.
Đức Giê-hô-va lắng nghe những lời cầu nguyện của Con và phái một thiên sứ xuống làm vững mạnh ngài.
Codzienna lektura Biblii dodała mi sił do przetrwania najtrudniejszych momentów w życiu”.
Đọc Kinh Thánh mỗi ngày giúp tôi vượt qua những giai đoạn đen tối nhất của cuộc đời”.
Dodaje, że czas posiłku to dobry moment na to, by nabrać sił, nawiązywać między sobą więzi i pomyśleć o błogosławieństwach od Pana.
Chị nhận thấy rằng giờ ăn chính là thời gian để nhắc nhở lại, liên kết với nhau, và ghi nhận các phước lành của Chúa.
Obrzędy i przymierza kapłańskie sprawiają, że znajdujemy się na ścieżce do życia wiecznego i błogosławią nas siłą, której potrzebujemy w danym momencie.
Các giáo lễ và giao ước của chức tư tế đặt chúng ta trên con đường dẫn đến cuộc sống vĩnh cửu và ban phước cho chúng ta với sức mạnh chúng ta cần có ngay bây giờ.
Prezydent Stanów Zjednoczonych Harry S. Truman w momencie inwazji przebywał na urlopie, ale dość szybko wydał amerykańskim siłom zbrojnym stacjonującym w Japonii rozkaz przebazowania do Korei Południowej.
Tổng thống Harry S. Truman đã mất cảnh giác khi chiến tranh xảy ra, nhưng đã nhanh chóng yêu cầu lực lượng Mỹ đóng tại Nhật Bản tiến vào Nam Triều Tiên.
Naturalną konsekwencją zejścia z drogi Pana jest pozostawanie skazanym na radzenie sobie o własnych siłach6. Chociaż w momencie, kiedy nam się powodzi, może nam się wydawać, że nasza siła wystarczy, to jednak polegając na własnym ramieniu stworzonym z ciała, wkrótce odkryjemy, jak słabe i niepewne jest ono w rzeczywistości7.
Hậu quả tự nhiên mà đến với những người xa rời đường lối của Chúa là họ bị phó mặc vào sức mạnh của họ.6 Trong những giây phút say sưa với sự thành công, chúng ta có thể cho rằng sức mạnh của riêng mình là đủ, những ai trông cậy vào cánh tay xác thịt thì sẽ sớm khám phá rằng nếu không có Ngài thì chúng ta chẳng làm chi được.7
Zatrzymajmy się na moment i pomyślmy o dzieciach z całego świata śpiewających słowa tej pieśni w swoich językach, z całych swych sił, z entuzjazmem, który może wypływać jedynie z miłości panującej w rodzinie.
Hãy dừng lại một chút và nghĩ tới các em trong Hội Thiếu Nhi trên khắp thế giới đang cất tiếng hát những lời này bằng tiếng mẹ đẻ của các em, với một lòng nhiệt thành mà chỉ tình yêu thương của gia đình mới có thể hát lên như thế được:
Lecz z wysiłkiem zebrawszy wszystkie siły, aby błagać Boga o wyratowanie mnie z mocy tego wroga, który mnie pochwycił, i akurat w momencie, kiedy gotów byłem popaść w rozpacz i poddać się zagładzie, nie jakiejś wyimaginowanej ruinie ale mocy jakiejś rzeczywistej istoty z niewidzialnego świata, która rozporządzała tak niesłychaną potęgą, jakiej nigdy przedtem nie odczułem w żadnej istocie — w tejże chwili ogromnej bojaźni ujrzałem słup światła dokładnie nad głową przewyższający blaskiem słońce, który opuszczał się stopniowo aż objął mnie.
“Nhưng tôi đã vận dụng hết tất cả mọi năng lực của tôi để kêu cầu Thượng Đế giải thoát cho tôi khỏi quyền lực của kẻ thù này đang trói chặt lấy tôi, và ngay lúc tôi quá tuyệt vọng và sắp sửa buông tay phó mặc cho mình bị hủy diệt—không phải là một sự hủy diệt tưởng tượng, mà quả thật có quyền lực của một kẻ nào đó từ thế giới vô hình, kẻ có một quyền lực phi thường mà từ trước đến nay tôi chưa hề cảm thấy ở bất cứ người nào—ngay trong lúc cực kỳ nguy nan đó, tôi thấy một luồng ánh sáng ngay trên đầu tôi, sáng hơn cả ánh sáng mặt trời, ánh sáng ấy từ từ hạ xuống cho đến khi phủ lên tôi.
Gdy teraz rozłożone w ten sposób, aby zebrać wszystkie swoje siły dla pracy, z trudem utrzymując otwarte oczy i uczucia, tak otępiały, że nie miał pojęcia w ogóle żadnej ucieczki w inny sposób niż działa i prawie już zapomniał, że ściany były dostępne do niego, choć były zakłócane przez starannie rzeźbione meble pełne ostrych punktów i kolce, w tym momencie coś lub innych rzucony niechcenia poleciał w dół w pobliżu i gorąco przed nim.
Như bây giờ anh ta loạng choạng xung quanh theo cách này để thu thập tất cả năng lượng của mình cho chạy, hầu như không giữ cho mắt mở và cảm thấy như vậy bơ phờ rằng ông đã không có khái niệm ở tất cả các của bất kỳ thoát hơn bằng cách chạy và gần như đã quên rằng các bức tường đã có sẵn cho anh ta, mặc dù họ đã bị che khuất bởi đồ nội thất được chạm khắc một cách cẩn thận đầy đủ các điểm mạnh và gai, tại thời điểm hoặc một cái gì đó khác ném tình cờ đã bay xuống gần và lăn trước mặt ông.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moment siły trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.