monografia trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ monografia trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monografia trong Tiếng Ba Lan.
Từ monografia trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chuyên khảo, Chính luận, hiệp ước, chính luận, bản chuyên khảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ monografia
chuyên khảo(monograph) |
Chính luận
|
hiệp ước
|
chính luận
|
bản chuyên khảo
|
Xem thêm ví dụ
W tym przypadku znalazłem jej biografię umieszczonego między że w języku hebrajskim rabina i że z personelem dowódcy, którzy napisany monografii na głębinowych ryb. Trong trường hợp này tôi thấy tiểu sử của mình kẹp ở giữa là của một Hebrew giáo sĩ Do Thái và của một tư lệnh đội ngũ những người đã viết một chuyên khảo trên các biển sâu cá. |
Można sprawdzić, czy projektant jest szczęśliwy podczas pracy analizując zdjęcia autorów na odwrocie ich monografii. Và một cách để thấy những nhà thiết kế hạnh phúc thế nào khi họ đang thiết kế là nhìn vào tấm ảnh tác giả đằng sau quyển chuyên khảo của họ. |
W tym przypadku znalazłem jej biografii umieszczonych w między tym z hebrajskiego rabina i że z personelem dowódcy, który napisał monografię na głębinowych ryb. Trong trường hợp này, tôi tìm thấy tiểu sử của mình kẹp ở giữa một tiếng Do Thái, giáo sĩ Do Thái và của nhân viên chỉ huy người đã viết một chuyên khảo khi biển sâu cá. |
Można sprawdzić, czy projektant jest szczęśliwy podczas pracy analizując zdjęcia autorów na odwrocie ich monografii. là nhìn vào tấm ảnh tác giả đằng sau quyển chuyên khảo của họ. |
Praca nie tyle jest monografią na temat protestantyzmu, lecz raczej wstępem do dalszych badań Webera nad relacjami między ideami religijnymi i zachowaniami ekonomicznymi w ramach racjonalizacji systemu ekonomicznego. Không nên xem đây là một khảo cứu về tôn giáo Kháng Cách, mà chỉ là phần dẫn nhập cho các nghiên cứu sau này của Weber, nhất là về mối quan hệ tương tác giữa ý thức tôn giáo và tập quán kinh tế. |
W monografii z 2000 Madsen i Welles potwierdzili przypisanie tych znalezisk do Ceratosaurus. Trong chuyên khảo năm 2000, Madsen và Welles xác nhận việc chuyển những phát hiện này cho Ceratosaurus. |
Sir, czy mógłbym porozmawiać z panem później o pana monografii o Rzeźniku ze Scarsdale? Dạ, nếu tôi có thể nói chuyện sau về cuộc điều tra của ông về Scarsdale Skinner. |
Marsh w swym oryginalnym opisie z 1884 przypuszczał, że palec ten w ogóle nie istniał u Ceratosaurus, ale Charles Gilmore w monografii z 1920 zauważył miejsce połączenia na II kości śródstopia, wskazujące na obecność I palca. Marsh, trong bản mô tả năm 1884 ban đầu của ông, giả định rằng ngón này đã bị thoái hóa hoàn toàn trong chi Ceratosaurus, nhưng Charles Gilmore, trong chuyên khảo năm 1920 của ông, lưu ý một khu vực có thể được gắn vào trên xương bàn chân thứ hai thể hiện sự hiện diện của ngón huyền này. |
Karol Darwin uważał, że owady mają emocje i wyrażają je poprzez swoje zachowania. Napisał to w monografii z 1872 r. dotyczącej sposobów wyrażania emocji przez ludzi i zwierzęta. Charles Darwin tin rằng côn trùng có cảm xúc và thể hiện cảm xúc qua hành vi, như ông đã viết trong một chuyên khảo năm 1872 về sự thể hiện cảm xúc ở người và động vật. |
Autor monografii o ustalaniu czasu śmierci na podstawie aktywności owadów. Anh đã viết chuyên đề mẫu về xác định thời điểm tử vong dựa trên hoạt động của côn trùng. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monografia trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.