morder trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ morder trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morder trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ morder trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cắn, cản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ morder
cắnverb Cuando muerdo este diente me duele. Khi tôi cắn, cái răng này làm tôi đau. |
cảnverb |
Xem thêm ví dụ
Te voy a volver a morder, King. Tôi sẽ cắn anh lần nữa, King. |
¡ Porque los gorilas normales son vegetarianos, y acabo de morder los dedos de tu recepcionista! Bởi vì khỉ đột bình thường ăn chay, và tôi vừa cắn đứt ngón tay cô lễ tân của ông! |
Recuerdo que en un picnic de la empresa acabaste en la sala de urgencias por morder una. Bác còn nhớ chuyến dã ngoại mà chỉ một miếng thôi cũng gửi thẳng cháu tới phòng cấp cứu. |
No te morderé. Tôi không cắn đâu mà lo. |
"'Tasn't derecha han dargs tal ", " Whad ́ n morder e ́para, que? " Y así sucesivamente. "'Tasn't phải có dargs như vậy "; " Whad ́ n e cắn ́hơn? " Và vv. |
Ese perro puede matar a una ardilla o morder a un niño. Con vật đó có thể giết một con sóc hay cắn một đứa nhỏ! |
Pero diles que no morderé el anzuelo. Nhưng hãy nói với họ, tôi sẽ không cắn lại đâu. |
Ya te advertí sobre morder. Và Rusty, tôi cảnh cáo anh cái chuyện cắn người lần cuối. |
Él te aplastará la cabeza, y tú le morderás el talón” (Génesis 3:15). Người sẽ giày đạp đầu ngươi, còn ngươi sẽ cắn gót chân người”.—Sáng thế 3:15 |
¿Qué podemos hacer para no morder este anzuelo? Làm thế nào để tránh bẫy này? |
Qué emoción observar a una trucha salir a la superficie, morder la mosca y resistir hasta que finalmente, exhausta, es recogida. Thật là hồi họp khi nhìn một con cá hồi trồi lên mặt nước, nuốt mồi và chống cự cho đến khi cuối cùng kiệt sức và bị cuốn vào dây câu. |
Suponiendo que todo lo que quieran sea morder. Thì chúng chỉ muốn cắn chứ đâu. |
¿Quién me puede decir como supieron esos chacales donde morder a Jhonny Tapia? Do đâu mà bọn khốn đó biết để bắt Johnny Tapia? |
Esas hormigas tienden a morder a las personas. Em biết rằng nó có xu hướng cắn người |
Debe ser bastante desesperado por venir pidiendo mi ayuda, pero voy a morder. Chắc phải tuyệt vọng lắm mới đến tìm ta giúp đỡ, nhưng ta sẽ nghe. |
Qué emoción observar a una trucha salir a la superficie, morder la mosca y resistir hasta que finalmente, exhausta, es recogida. Thật là hồi hộp khi nhìn một con cá hồi trồi lên mặt nước, nuốt mồi và chống cự cho đến khi cuối cùng kiệt sức và bị cuốn vào dây câu. |
No debo morder las pajitas. " Con không được cắn ống hút. |
Sin duda que ella mencionará el nombramiento de Claire y no puedo morder el anzuelo, así que te lo dejo a ti. Tất nhiên, cô ta sẽ đào bới vụ bổ nhiệm tạm thời của Claire, tôi không thể cắn câu được, nên tôi để cho cô lo tất đấy. |
Un redactor del periódico canadiense The Toronto Star señaló una razón: “La ONU es un león desdentado que ruge cuando se enfrenta al salvajismo humano, pero que debe esperar a que sus miembros le pongan la dentadura postiza antes de poder morder”. Một ký giả của tờ Toronto Star ở Ca-na-đa cho biết một lý do. Ông viết: “LHQ là một con sư tử đã không có răng. Nó gầm thét khi thấy những sự tàn bạo của loài người, nhưng nó phải đợi cho các hội viên gắn răng giả vào miệng thì mới cắn được”. |
Tal vez quieras algo para morder. Anh cần thứ gì đó để cắn vào đấy. |
¿Qué vacíos mortales y las infidelidades de forma espontánea en las líneas que parecen morder a todos los Khoảng trống chết người và cũng tự mình phản bội trong ngành, nghề mà dường như để gặm khi tất cả các |
Estuve a punto de morder a Custer. Tôi đến gần để cắn Custer. |
Porque contienen altos niveles de plomo, y los niños tienden a chupar o morder estos objetos. Vì họ phát hiện ra lượng chì ở mức độc hại trong một số sản phẩm ấy mà trẻ thường mút hoặc nhai. |
Todo lo que el leopardo marino hacía... era morder un globo. Tất cả những điều những con sư tử biển đang làm là chỉ cắn một cái bong bóng. |
Vamos, no te morderá. Thôi nào, nó không có cắn anh đâu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morder trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới morder
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.