mosca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mosca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mosca trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mosca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ruồi, con ruồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mosca
ruồinoun Hay moscas en la pared. Có vài con ruồi ở trên tường. |
con ruồinoun Hay moscas en la pared. Có vài con ruồi ở trên tường. |
Xem thêm ví dụ
Pero Iván no podía ni matar una mosca. Tuy nhiên, Ivan ông thậm chí không thể giết chết một con ruồi. |
Las moscas zumbaron ansiosamente alrededor de sus piernas. Những con ruồi keo vo vo đầy đói khát quanh chân cậu bé. |
Tengo una mosca sin alas en mi gorra. Trong nón em có một con ruồi không có cánh. |
Uds conocen bien estas células porque son las que los frustran cuando intentan aplastar la mosca. Bạn có thể quen với các tế bào này đó, vì chính chúng khiến bạn khó chịu khi bạn đuổi ruồi đi. |
Son como pequeñas moscas y vuelan por todos lados. chúng nhỏ như những con ruồi |
Así que quiero que vean la carga en la cola de la mosca de la fruta. Tôi múôn bạn quan sát phần lượng tải tại đuôi con ruồi hoa quả |
Caemos como moscas. Chúng tôi đang rơi như ruồi ở đây. |
Y esta es una de las grandes cosas sobre la mosca de la fruta. Đây là một điều tuyệt vời về ruồi giấm. |
Pero en cada mosca colocamos de vuelta solo ciertas neuronas y no en otras y luego probamos cada una de estas moscas en su capacidad de aprender y en la hiperactividad. Nhưng ở mỗi con, chúng tôi đưa gen trên vào chỉ một số tế bào thần kinh nhất định, không phải những tế bào khác, rồi thử nghiệm khả năng học tập và sự tăng động ở mỗi cá thể. |
Si miran primero el comportamiento de la mosca de la derecha se puede ver que cada vez que llega al medio de la cámara donde se encuentran los dos olores, sigue derecho como lo hacía antes. Nếu bạn nhìn nhận trước tiên ở hành vi của những con ruồi ở bên phải, bạn có thể thấy rằng mỗi lần chúng đi tới giữa chừng của căn phòng nơi hai mùi hương gặp nhau, nó sẽ đi thẳng tiếp giống như nó từng làm. |
Dejan ahí sus huevos pensando que es un bonito cadáver, sin darse cuenta de que ahí no hay alimento para los huevos; se les mueren. Pero entre tanto, la planta se beneficia porque las cerdas las dejan ir, las moscas desaparecen y se van a polinizar a la próxima flor. Fantástico. Chúng đẻ trứng, và nghĩ rằng đây là một cái xác thối tuyệt vời, mà không nhận ra rằng không hề có chút thức ăn nào cho những cái trứng, rằng những cái trứng này đang chết dần, nhưng trong khi ấy loài cây này lại được lợi, bởi vì những lông tơ giải phóng và con ruồi bay đi để thụ phấn cho bông hoa tiếp theo -- thật tuyệt vời. |
Lo que hace el actor con esta información depende de su política que se almacena en los puntos fuertes de la conexión, entre los detectores de olores y los motores que alimentan las acciones evasivas de la mosca. Còn việc Actor làm gì với thông tin này thì còn phụ thuộc vào chính sách của nó, và các quy định này được lưu trữ trong độ mạnh của những liên kết, giữa những chiếc máy dò mùi và những động cơ khởi động các hoạt động chạy trốn của con ruồi. |
Y sin embargo la araña se las ingenia para hacerlo a temperatura y presión ambiente con moscas muertas y agua como materia prima. Nhưng con nhện tạo ra tơ ở nhiệt độ và áp suất thông thường, với nguyên liệu là ruồi chết và nước. |
¿Tu sabes que es el amor, come moscas? Ngươi suốt ngày chỉ biết ăn. Làm sao hiểu được. |
Las moscas sobresalen en las clases de sensores que llevan a este problema. Ruồi cảm ứng rất giỏi theo cách nào đó mà chúng tạo rắc rối này |
Así que cuando quitamos el receptor de dopamina y las moscas se demoraban más en calmarse, lo que deducimos es que la función normal de este receptor y de la dopamina causa que las moscas se calmen más rápido después de la bocanada de aire. Vậy là khi ta loại bỏ thụ thể dopamine và ruồi mất nhiều thì giờ hơn để dịu xuống, từ đó, ta suy ra chức năng bình thường của thụ thể trên và dopamine là khiến cho ruồi trấn tĩnh nhanh hơn sau khi thổi khí. |
El servicio de noticias en Internet ScienceNOW explicó que la visión de la araña saltarina es “un emocionante ejemplo de cómo pueden arreglárselas unos animalitos de medio centímetro de longitud [0,2 pulgadas] y con un cerebro más pequeño que el de la mosca para recopilar información visual compleja y actuar en consecuencia”. Theo trang tin tức trực tuyến ScienceNOW, thị giác của nhện nhảy cung cấp “thí dụ tuyệt vời về cách con vật với chiều dài nửa centimét, bộ não nhỏ hơn não con ruồi, có thể thu thập thông tin phức tạp qua thị giác rồi hành động”. |
En esos lugares es común ver alcantarillas abiertas, basura amontonada, sucios retretes comunitarios, ratas transmisoras de enfermedades, cucarachas y moscas”. Cống rãnh ngoài trời, đống rác không ai đem đổ, các nhà vệ sinh công cộng bẩn thỉu, chuột truyền nhiễm bệnh tật, gián và ruồi là những cảnh thường thấy ở nhiều nơi”. |
Bueno, si hacen esta prueba en las moscas con receptor de dopamina mutante, no aprenderán. Nếu làm thí nghiệm này với ruồi có thụ thể dopamine đột biến thì chúng không học đâu. |
El objetivo de la pesca con mosca es atrapar truchas mediante un hábil engaño. Mục tiêu của người câu cá bằng mồi giả là câu cá hồi bằng mưu mẹo khéo léo. |
Así que realmente creo que, conforme sepamos más, va a resultar que el cerebro entero de la mosca es como una versión en grande de este ganglio estomatogástrico, y esa es una de las razones por las que puede hacer tanto con tan pocas neuronas. Vậy nên tôi thực sự nghĩ rằng, khi chúng ta tìm hiểu nhiều hơn hoá ra toàn bộ bộ não ruồi cũng giống như một dạng phóng to của hạch dạ giày này Đó là một trong những lí so tại sao nó có thể làm nhiều điều chỉ với rất ít các tế bào thần kinh |
Barbour pusieron de manifiesto la gran confusión que había sobre esta doctrina: “La muerte de Cristo no tenía más mérito como pago por la pena incurrida por los pecados del hombre de lo que el pasar un alfiler a través del cuerpo de una mosca causándole sufrimiento y muerte podía ser considerado por un padre terrestre como pago justo por la mala conducta de su hijo”. Barbour: “Cho cái chết của đấng Christ là một sự dàn xếp để khỏi bị án phạt của tội lỗi loài người thì cũng giống cha mẹ trên đất cho việc đâm cây kim vào con ruồi cho nó đau đớn và chết là một sự dàn xếp công bình cho hành động phi pháp của con họ”. |
No obstante, seguimos seguimos adelante hacia el río Ogowe infestado de moscas de mandrágora. Tuy vậy... chúng tôi chúng tôi tiếp tục đi về phía sông Ogowe đầy những con ruồi rừng sú gây bệnh. |
Los renos ahora se trasladan no solo para encontrar pastos frescos, sino también para evitar los enjambres veraniegos de moscas chupasangre. Loài tuần lộc giờ di chuyển không chỉ để tìm kiếm đồng cỏ tươi, mà cũng để tránh đàn ruồi hút máu mùa hè. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mosca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mosca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.