mostek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mostek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mostek trong Tiếng Ba Lan.

Từ mostek trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mostek

cầu

noun

Znasz ten mostek w lesie, gdzie chłopcy wędkują?
Cô biết cây cầu nhỏ bọn trẻ hay câu cá trong rừng không?

Xem thêm ví dụ

Dzwonię na mostek.
Tao đi gọi phòng chỉ huy.
– Udaj się na mostek.
Vui lòng có mặt ở đài chỉ huy.
Proszę przyjść na mostek.
Xin mời lên đài chỉ huy.
/ Mostek do kapitana Picarda.
Đài chỉ huy báo cáo Thuyền trưởng Picard.
Cisco-Mostek bezprzewodowyStencils
Cisco-Cầu không dâyStencils
Pomóż mi dostać się na mostek.
Giúp tôi lên cầu.
A to jest mostek.
Và đó là cái cầu.
Pilot stoi z kapitanem na mostku i udziela cennych wskazówek.
Trên đài chỉ huy, người hoa tiêu đứng cạnh thuyền trưởng và đưa ra sự hướng dẫn thành thạo.
Natychmiast udaj się na mostek.
Có mặt ở đài chỉ huy ngay lập tức.
Przekaźniki energetyczne prowadzą do matrycy aktywacyjnej na mostku.
Nguồn năng lượng của nó tải chất chì tới ma trận hoạt hóa tại Đài chỉ huy.
A potem, po kilku latach na służbie, na kilka miesięcy przed wyjazdem do Iraku, podczas jazdy na rowerze górskim zwichnąłem sobie mostek i zostałem zwolniony ze służby.
Và sau đó, khi phục vụ được một vài năm vài tháng trước khi được điều tới Iraq, Tôi bị trật khớp xương ức trong một tai nạn xe đạp leo núi và bị chăm sóc y tế cách ly.
Kiedy znaleźliśmy się bliżej, poznałem inne szczegóły — pagórek, rozwidlenie drogi, kościół, mostek nad rzeką.
Khi lại gần hơn, chúng tôi nhận ra một số điểm mốc—một ngọn đồi, một ngã ba đường, một nhà thờ, một cây cầu bắc ngang dòng sông.
Mostka kapitańskiego w godzinę nie naprawisz
Sửa lại cầu tầu sẽ mất thời gian lắm
Połknęła i powaliła mostek.
Nuốt chửng cầu tàu và phá vỡ nó.
Dróżka, przy której mieszkaliśmy, poprowadziła nas przez mały mostek do tego okazałego domu spotkań i zasiedliśmy w mniej więcej dziesiątym rzędzie dużej kaplicy.
Chúng tôi đi xuống con đường nhỏ nơi chúng tôi sống và ngang qua một cây cầu nhỏ dẫn đến ngôi nhà hội uy nghi và ngồi khoảng dãy ghế thứ 10 trong ngôi giáo đường rộng lớn.
Thomas Edison powiedział także: Widząc wszystko co dzieje się w świecie nauki, i w funkcjonowaniu wszechświata, nie można zaprzeczyć obecności kapitana na mostku:.
Thomas Edison cũng nói răng "Khi bạn đã thây tất cả những việc xảy ta trong thế giới khoa học và sự vận hành của vũ trụ bạn không thể phủ nhận có một thế lực điều khiển mọi thứ"
Mostek do kapitana.
Đài chỉ huy gọi cơ trưởng Kirk.
Jarvis działa odkąd wszedłem na mostek.
Jarvis đã tiến hành nó từ khi tôi còn mới khởi công.
Znasz ten mostek w lesie, gdzie chłopcy wędkują?
Cô biết cây cầu nhỏ bọn trẻ hay câu cá trong rừng không?
W mostek wbudowana jest kamera.
1 chiếc camera gắn ngay trên cầu.
Proszę na mostek.
Thuyền trưởng, ông lên đài chỉ huy được không?
W LGA 775 procesory były połączone z mostkiem północnym za pomocą Front Side Bus.
Bộ xử lý LGA 775 được kết nối với một chip cầu bắc và sử dụng Front Side Bus.
Sulu, przejmujesz mostek.
Sulu, anh chỉ huy.
Aleksandrze Wasiliewiczu!Niemcy mają uszkodzony mostek kapitański!
Cầu tàu bọn chúng bị hỏng rồi!
/ Kapitan na mostku!
Thuyền trưởng đến!

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mostek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.