motard trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ motard trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motard trong Tiếng pháp.
Từ motard trong Tiếng pháp có nghĩa là lính đi mô tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ motard
lính đi mô tônoun (sen đầm đi mô tô) |
Xem thêm ví dụ
C'est quoi, un de tes gangs de motards? Đó là gì vậy, một băng đảng mô-tô của anh? |
Pas si ce gang de motards s'en mêle. Nếu không vì băng moto thì đã không có gì để nói. |
Vous êtes motard, vous? Sao cậu cũng chạy xe à, ngài Moore? |
Mais par exemple, les motards, ils ont la même vitesse. Chẳng hạn như những người đi xe máy, họ cũng có tốc độ như vậy. |
Il y a que les motards et les bouseux américains qui en prennent. Chỉ bọn đi xe đạp và dân miền núi mới dùng thôi. |
Je voulais être un motard. Tôi đã từng ước trở thành một tay đua. |
Quand ça sera fini, je pourrai redevenir motard? Khi chuyện này kết thúc, tôi có thể quay lại làm tuần cảnh không? |
Ce petit relief sur le tablier, au fait, pour un motard signifie qu'il y a quelque chose qui se passe dessous, dans ce cas, une chaîne d'entraînement qui tourne à 450 km/h probablement, tirant sa puissance du moteur. Cái đệm nghỉ ở chân đối với người lái xe đồng nghĩa với việc có một điều gì đó đang diễn ra bên dưới nó -- trong trường hợp này, có lẽ dây xích truyền động đang chậy với vận tốc 300 dặm một giờ lấy năng lượng từ động cơ. |
C'est le meilleur motard sur longue distance de cette nation. Hắn là tay lái đường dài giỏi nhất đất nước này. |
Êtes vous en train d'aveugler les passants et les motards sur la route? Bạn có phải người qua đường mù lòa và những tay lái moto trên các xa lộ? |
Ouais, je sais, surtout quand le motard a commencé à tirer et que Logan s'est écrasé dans la vitrine juste là. Phải, tôi biết, nhất là khi gã đó bắt đầu nổ súng và Logan lao qua cái cửa sổ ngay kia. |
Vous allez le savoir, parce que votre voiture va le savoir, parce qu'une autre voiture va lui avoir chuchoté à l'oreille : « Au fait, d'ici cinq minutes, un motard, fais attention. Bạn biết những điều đó vì xe của bạn sẽ biết, do mấy xe khác to nhỏ vô tai nó, kiểu như, "Nhân tiện, 5 phút nữa, xe mô tô, coi chừng đó." |
Le motard. Người chạy xe mô tô. |
Vous êtes motard? Ông chạy xe? |
Un motard ne le sait jamais. Không biết được. |
Le motard? Người lái xe mô tô hả? |
N'oubliez pas la contribution des homicides de motards. Đừng quên sự đóng góp của mấy kẻ giết người chạy môtô. |
Voilà un vrai bar de motards. Đây là quán của các tay đua |
C'était à elle que les motards s'en étaient pris, non? Và cô ấy cũng là người bị băng xe máy giở trò vài tuần trước phải không? |
On a le droit d'être motards. Này, chúng tôi có quyền mà. |
Au moins un gang de motards fonctionne en Mission East. Ít nhất một băng tội phạm đang hoạt động tại East Mission. |
Je construisais ces machines de Stirling sur un tour, et tous les bikers -- les motards --, se ramenaient et me disaient, "Tu construis une chicha pas vrai ?" tôi xây dựng các động cơ Stirling trên máy tiện và tất cả các anh chàng đi xe đạp hay xe máy đều ghé vào và hỏi, " Cậu đang làm 1 cái chuông phải không?" |
Nous sommes poursuivis par deux motards armés. Chúng tôi đang bị theo đuổi bởi hai tên moto có vũ trang. |
Même si, quand vous êtes dans votre voiture et qu'un motard arrive -- vroum! -- à 85 miles à l'heure, se faufilant entre les voies, Ngay cả khi bạn ở trong xe rồi mấy tay xe mô tô lò mò tới - 85 dặm một giờ, xé đường |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motard trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới motard
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.