motyw trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ motyw trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motyw trong Tiếng Ba Lan.
Từ motyw trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Giao diện, chủ đề, Mô típ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ motyw
Giao diệnnoun |
chủ đềnoun Brakuje wspólnego motywu przewodniego. Cái ta còn thiếu là một chủ đề thống nhất. |
Mô típ
|
Xem thêm ví dụ
Mamy bardzo różne motywy i metody. Họ và tôi có... động cơ và phương pháp rất, rất khác. |
Użyj & motywu Dùng bộ chào mừng có & sắc thái |
Wspólny motyw -- esencja origami -- to składanie, tak tworzy się formy. Điểm đặc trưng của nó -- điều đã làm nên origami -- là ở cách chúng ta tạo hình bằng gấp xếp giấy. |
Potem starannie analizowali motywy, postawę i wcześniejsze zachowanie zabójcy, żeby zdecydować, czy okazać mu miłosierdzie. Họ cũng phải xem xét kỹ động cơ, thái độ và hạnh kiểm trước đây của người gây đổ máu khi quyết định có nên thể hiện lòng thương xót hay không. |
Motyw przewodni obchodów brzmiał: „Pozostań oddany wierze”. Đề tài của lễ ăn mừng của họ là “Trung Thành cùng Đức Tin.” |
AS: To był właśnie ten motyw: Kim jesteś? Đó là :Bạn là ai? |
Siostra spokojnie wszystko przygotowali dla w motywie. Các chị em bình tĩnh chuẩn bị mọi thứ cho buổi biểu diễn. |
Najczęstszymi motywami są pieniądze i seks. Hầu hết động cơ gây án là vì tiền và tình dục. |
Odrzucając Jego wskazówkę, wybieramy wpływ innej mocy, której celem jest unieszczęśliwić nas, a jej motywem jest nienawiść. Khi bác bỏ lời khuyên dạy của Ngài, chúng ta chọn ảnh hưởng của một quyền lực khác mà mục đích của kẻ đó là làm cho chúng ta đau khổ và động cơ của kẻ đó là hận thù. |
Ten plik nie jest poprawnym motywem ikon Đó không phải là một tập tin nén chứa sắc thái biểu tượng |
Nawet najtrudniejsze wyzwania dodadzą bogate melancholijne tony w tle i wzruszające motywy. Ngay cả những thử thách gay go nhất của chúng ta sẽ thêm vào âm thanh ai oán và giai điệu có tính cách xây dựng. |
Motywy naśladowczyni nie mają podłoża seksualnego. Sự thỏa mãn của kẻ bắt chước không phải là tình dục. |
Plik % # nie jest poprawnym archiwum motywu kursora Hình như tập tin % # không phải là kho sắc thái con chạy hợp lệ |
PANI MULLET: Brak motywu, chyba że zzemsty na kimś, ktopodrzuciłjejna kuchenne schody zdechłego bekasa kszyka ? CÔ MULLET: không có động cơ, trừ khi muốn trả thù kẻ đã vứt con chim dẽ giun trên thềm bếp. |
Wybierz motyw ikon, którego chcesz użyć Chọn sắc thái biểu tượng muốn dùng |
Modlitwa jest najskuteczniejsza, gdy staramy się być czyści i posłuszni, z godnymi motywami i gdy jesteśmy gotowi robić to, o co On nas poprosi. Sự cầu nguyện được hữu hiệu nhất khi chúng ta cố gắng sống trong sạch và biết vâng lời, với những lý do xứng đáng và sẵn lòng làm theo điều Ngài phán bảo. |
Motywy ich działania nie są jasne. Phương thức hoạt động của chúng là không rõ ràng. |
W trybie motywu nie można osobno konfigurować tła Không thể cấu hình riêng nền trong chế độ có sắc thái |
Musimy jeszcze raz przemyśleć motyw. Chúng ta sẽ phải cân nhắc lại đặc điểm nạn nhân. |
4 Motywem przewodnim tego ogólnoświatowego spektaklu są dwie powiązane ze sobą kwestie: zwierzchnia władza Jehowy oraz nieskazitelność ludzi, ich niezłomna lojalność. 4 Vở kịch vũ trụ gồm hai vấn đề liên hệ với nhau: quyền thống trị của Đức Giê-hô-va và sự trung kiên của con người. |
Mamy cel, motyw. Mà là có một mục tiêu, một động lực. |
Testuj motyw Thêm sắc thái |
Znowu, ten motyw dotyczy zmiennych kosztów i zmiennego życia. Đây là đại ý về giá đổi, sống thay đổi. |
Kiedy ta opcja jest wybrana, wszystkie przyciski pasków tytułowych będą zawierały ikonę programu. W przeciwnym razie użyte zostaną domyślne ustawienia motywu Nếu chọn, các nút trong thực đơn của thanh tiêu đề sẽ hiện ra biểu tượng của các ứng dụng. Nếu không, mặc định của kiểu mẫu hiện nay được dùng |
Zawsze nam powtarzasz, że motywy są też bez znaczenia. Anh cũng luôn luôn nói với chúng tôi những động cơ chẳng có liên quan gì. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motyw trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.