冒牌货 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 冒牌货 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 冒牌货 trong Tiếng Trung.
Từ 冒牌货 trong Tiếng Trung có nghĩa là Hàng giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 冒牌货
Hàng giả
|
Xem thêm ví dụ
于是,被恶灵附身的人就攻击这些“冒牌货”,像野兽一样扑到他们身上,令他们受伤,赤身而逃。( Người bị ác thần ám tấn công những kẻ mạo danh đó, nhảy bổ vào họ như một con thú dữ và khiến họ bỏ chạy trong tình trạng trần truồng và thương tích (Công 19:13-16). |
冒牌货:不出半年,在德国法兰克福的机场,海关官员就充公了5万件有名牌标签的货品。 Hàng giả: Chỉ trong vòng nửa năm, các viên chức quan thuế tại phi trường Frankfurt, Đức, tịch thu hơn 50.000 món hàng giả. |
他们 今年 又 把 奖 颁 给 哪个 自负 的 冒牌货 了? Điều gian lận trọng yếu nào được tôn vinh trong năm nay vậy. |
他的视觉没有问题,因为视觉区是正常的, 他的情绪反应也没有问题,他会哭会笑,等等 但是从视觉到情绪的线路却断了, 因此,他有了这个母亲是冒牌货的错觉。 Không có phản xạ xúc cảm đối với mẹ, bởi tín hiệu đi từ vùng thị giác đến trung tâm cảm xúc đã bị cắt. |
他 是 冒牌货 艾考夫 博士 已经 63 岁 Tiến sĩ Arkov 63 tuổi. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 冒牌货 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.