msza trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ msza trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ msza trong Tiếng Ba Lan.
Từ msza trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lễ mét, thánh lễ, bộ lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ msza
lễ métnoun |
thánh lễnoun po mszę w najświętszym kościele Armenii. đến một thánh lễ tại nhà thờ linh thiêng nhất ở Armenia. |
bộ lễ(forma wokalna lub wokalno-instrumentalna muzyki liturgicznej o budowie cyklicznej) |
Xem thêm ví dụ
Przychodziliśmy na mszę tacy podekscytowani nadchodzącym dniem, już gotowi rozdzierać opakowania naszych prezentów. Chúng tôi đã đến dự lễ Misa đêm Giáng sinh, rất háo hức chờ ngày tiếp theo, sẵn sàng xông vào những món quà. |
Słowa dopisane w Liście 1 Jana 5:7 na potwierdzenie Trójcy oraz w Dziejach Apostolskich 13:2 na temat mszy nie zmieniły prawdy. Còn về việc thêm từ ngữ nơi I Giăng 5:7 để chứng minh thuyết Chúa Ba Ngôi và nơi Công-vụ các Sứ-đồ 13:2 để xác minh Lễ Mi-sa, thì những điều này đã không thay đổi sự thật. |
Mogę cię gdzieś zaprosić po mszy? Sau buổi cầu nguyện, anh đưa em tới chỗ này nhé? |
Kiedy pewnej niedzieli po mszy odwieszałem sutannę, do seminarium przyszło dwóch mężczyzn. Rồi một buổi sáng chủ nhật nọ, trong lúc tôi đang treo áo lễ sau Lễ Mi-sa thì có hai người nam tới trường dòng. |
Londyński The Times zauważył: „Mordercy często zamawiają specjalną mszę dziękczynną (...), a w tym samym czasie gdzie indziej odbywa się msza żałobna w intencji ofiary”. Tờ báo The Times ở Luân-đôn ghi nhận: “Những kẻ giết người thường trả tiền cho một lễ Mixa đặc biệt để cảm tạ... cùng lúc với lễ mixa cho đám tang của nạn nhân đang diễn ra ở một nơi khác”. |
Msza wprawdzie się przedłużyła, lecz w końcu wierni opuścili salę i bracia mogli rozpocząć uroczystość. Nhà thờ làm lễ quá giờ, nhưng sau khi giáo dân ra về, anh em chúng ta cử hành Lễ Tưởng Niệm. |
„Po mszy w kościele katolickim idą prosto do [afrykańskiego] domu kultu candomblé”. Sau khi bước ra khỏi nhà thờ Công Giáo, họ bước ngay vào một đền thờ đạo candomblé [của Châu Phi]”. |
Oni jednak nie posłuchali. Gdy zbliżała się pora Pamiątki, w sali wypełnionej wiernymi rozpoczęto mszę. Nhưng khi đến giờ thì phòng họp đã đầy người của nhà thờ và buổi lễ của họ bắt đầu. |
Tego dnia o poranku w katedrze Świętego Mikołaja miała miejsce msza święta, celebrowana przez arcybiskupa Monako, Bernarda Barsi, która formalnie rozpoczęła panowanie księcia Alberta II. Một buổi Thánh Lễ vào buổi sáng tại Nhà thờ lớn Saint Nicholas do Tổng giám mục Monaco chủ trì, Đại đức cha Bernard Barsi, chính thức đánh dấu sự khởi đầu của triều đại Albert II. |
Po mszy św. pogrzebowej jego ciało zostało spopielone. Sau lễ tang Hồ Diệu Bang, thi thể ông được hoả táng. |
Na utrzymanie rodziny zarabiałem, śpiewając podczas mszy w kościele. Tôi chu cấp cho gia đình nhờ việc ca hát trong các buổi Lễ Mi-sa ở nhà thờ. |
Widać, jak to się stało we fragmentach bożonarodzeniowej mszy " Puer Natus est nobis ", Và bạn có thể thấy điều này đã xảy ra như thế nào trong đoạn trích từ thánh lễ Giáng sinh " Puer Natus est nobis, " |
Nadal jednak chodziłam na mszę w niedziele i codziennie odmawiałam różaniec. Tuy nhiên, tôi tiếp tục dự Lễ Mi-sa vào chủ nhật và lần hạt Mân Côi mỗi ngày. |
Będą jutro na mszy? Cha nghĩ ngày mai họ có đi không ạ? |
W wieku 11 lat przestałem uczęszczać na niedzielne msze w zamian spacerowałem z moim ojcem i obserwowałem ptaki. Đến năm 11 tuổi thì tôi không còn đi Lễ ngày Chủ nhật nữa, mà đi ngắm chim cùng với ba tôi. |
Tydzień później wybrałem się do swojego kościoła na mszę. Vào tuần sau, tôi dự Lễ Mi-sa tại nhà thờ của mình. |
Idealne dla kurtyzany lub księdza, do brzdąkania lub czyszczenia po mszy. Hoàn hảo cho một gái gọi để chơi sau bữa tối hay một linh mục để chà bóng mỗi Chủ nhật sau lễ Misa. |
Potem śpiewałyśmy po łacinie pieśni religijne i uczestniczyłyśmy w mszy odprawianej w tym języku. Sau đó, chúng tôi hát thánh ca và tổ chức Lễ Mi-sa, tất cả đều trong tiếng La-tinh. |
Byłem wychowywany jako katolik, przestrzegałem zasad religijnych i każdego tygodnia uczęszczałem na mszę. Lớn lên là một người theo Công giáo, tôi giữ những luật lệ tôn giáo và dự Lễ Mi-sa hằng tuần. |
Od rytuałów sufickich w Czeczeni, po mszę w najświętszym kościele Armenii. Nghi thức Sufi tại Chechnya đến một thánh lễ tại nhà thờ linh thiêng nhất ở Armenia. |
Nie szkodzi, jutro idziemy na mszę. ngày mai chúng ta sẽ đi lễ Mass. |
Lub przyjdę do ciebie na wieczorną mszę? Hoặc tôi sẽ đến với bạn vào buổi lễ vào buổi tối? |
Miłej mszy, synu. con trai. |
/ Wreszcie dorwałam go, / gdy udawał się na mszę. Vì vậy, cuối cùng, tôi dồn ông ta trên đường ông ta đến Thánh Lễ Phục Sinh |
W gruncie rzeczy, jak informuje brazylijski tygodnik Veja, 80 procent Brazylijczyków odwiedzających spirytystów to ochrzczeni katolicy, którzy uczęszczają też na msze. Thật vậy, tuần báo Veja ở Brazil báo cáo rằng 80 phần trăm những người thường lui tới các trung tâm ma thuật ở Brazil, là những tín đồ Công Giáo đã báp têm và cũng dự Lễ Mi-sa. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ msza trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.