mucha trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mucha trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mucha trong Tiếng Ba Lan.

Từ mucha trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ruồi, con ruồi, Thương Dăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mucha

ruồi

noun

Jeśli u much zmienimy działanie tego hormonu, będą żyć dłużej.
Nếu bạn thay đổi hóc môn này trên ruồi, chúng sẽ sống lâu hơn.

con ruồi

noun

Wcześniej nie skrzywdził nawet muchy, od tamtej pory również.
Chưa từng giết một con ruồi trước đó hay kể từ đó.

Thương Dăng

noun (Mucha (gwiazdozbiór)

Xem thêm ví dụ

Ale Ivan nie mógł nawet zabić muchę.
Tuy nhiên, Ivan ông thậm chí không thể giết chết một con ruồi.
Mówię: " Musze porozmawiać z grupą fajnych osób "
Con được nói chuyện với vài người hay lắm
Musze już iść, albo będę wyrzucony z Blue Baru na dobre.
Anh phải đi, hoặc anh sẽ bị đuổi ra khỏi quán Blue mất.
Musze porozmawiac z Peterem, zorganizowac jego kampanie.
Tôi phải nói chuyện với Peter và bàn bạc với ban chiến dịch của cậu ta.
Wygłodniałe muchy szalały wokół jego nóg.
Những con ruồi keo vo vo đầy đói khát quanh chân cậu bé.
Mercutio ospy takich antycznych, lisping, wpływających fantasticoes; tych nowe tunery akcentów - " W Jesu, bardzo dobre ostrze - bardzo wysoki mężczyzna - bardzo dobry kurwa! " - Dlaczego, czy nie jest to godne pożałowania rzeczy, dziadka, że powinniśmy być w ten sposób dotknięci te dziwne muchy, te modne handlarzy, te pardonnez- moi jest, którzy stoją tak dużo na nowym formularzu, że nie może siedzieć swobodnie na starej ławce?
MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ?
I nie musze maszerowac.
Và tôi cũng không cần phải đi.
Najpierw musze zajac sie Randallem.
Tôi cần làm xong vụ của Randall.
Mam w czapce muchę bez skrzydeł.
Trong nón em có một con ruồi không có cánh.
Znacie te komórki ponieważ to właśnie one odpowiadają za waszą frustrację gdy próbujecie pacnąć muchę.
Bạn có thể quen với các tế bào này đó, vì chính chúng khiến bạn khó chịu khi bạn đuổi ruồi đi.
Proszę zmieść muchę.
Hãy đập nát con ruồi.
Widziałem jak moi ludzi umierali jak muchy.
Tôi đã thấy đồng bào tôi chết như ngả rạ.
Jeżeli wokół toalety jest brudno, a odchody nie są przykryte, będą się tam gromadzić muchy, które przeniosą zarazki do innych pomieszczeń w domu, a także na żywność.
Nếu nhà vệ sinh không sạch và không đóng kín, ruồi sẽ bu đầy và truyền vi trùng ra những nơi khác trong nhà—và vào thức ăn của chúng ta!
A więc gdy kolejny raz mucha napotyka ten sam zapach, połączenie jest dostatecznie silne by uruchomić silniki i rozpocząć manewr ucieczki.
Thế là trong lần tiếp theo, nếu như những chú ruồi này cảm thấy mình đang chạm trán với mùi hương cũ, kết nối này đã đủ mạnh để khởi động mô tơ và tạo ra phản ứng chạy trốn.
Uważam, że historie naturalne much i myszy są porównywalne.
Tôi nghĩ nếu bạn so sánh lịch sử tự nhiên của giữa ruồi và chuột điều này có thể sánh được.
Może powiesz, że mucha końska, być może - osa, ale dla większości przestępca numer jeden to komar.
Bạn có thể bỏ phiếu cho ruồi trâu hoặc có lẽ là ong bắp cày , nhưng đối với nhiều người , tên tội phạm tồi tệ nhất cho đến nay chính là muỗi .
Musze ustalić dobrą cenę.
Đã biết sẽ bán được bao nhiêu tiền.
Muchy dla tych, którzy przerzucają łajno.
Ruồi cho những kẻ đào hố phân.
W nocy pokrywane są pyłkiem, który spada na nie niczym prysznic, i wtedy wyłania się to, co widzieliśmy wcześniej, więdną i wyzwalają te muchy pokryte pyłkiem -- niesamowite.
Đến tối chúng bị bao phủ bởi phấn hoa trút xuống chúng, và sau đó những cái lông tơ mà chúng ta đã thấy trước đó, chúng cong xuống và cho phép những con ruồi chui ra ngoài với rất nhiều phấn hoa -- một thứ tuyệt vời.
W prawym górnym rogu, w tej samej skali, znajduje się interneuron kory wzrokowej muchy.
Nhưng quan sát đến phần góc phải phía trên bạn sẽ thấy với cùng một quy mô, một tế bào thị giác trung gian của con ruồi
Zwróćcie uwagę na ładunek, znajdujący się przy ogonie muchy.
Tôi múôn bạn quan sát phần lượng tải tại đuôi con ruồi hoa quả
Przepraszam, ale musze wysiąść z samolotu.
Tôi thực sự xin lỗi... nhưng tôi phải xuống, okay?
Musze lecieć.
Bố phải đi đây.
Ale Romeo nie może, bo jest wygnany - To much może zrobić, kiedy z tego muszą latać.
Tuy nhiên, Romeo có thể không, ông bị trục xuất, này con ruồi có thể làm, khi tôi từ này phải bay.
Teraz musze do ciebie dzwonić jeśli przyjdę na kolację później?
Anh muốn nói là bây giờ tôi phải gọi cho anh... nếu tôi về ăn tối trễ?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mucha trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.