muchas gracias trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ muchas gracias trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muchas gracias trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ muchas gracias trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cám ơn, cảm ơn, cảm ơn nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ muchas gracias
cám ơninterjection Es un honor estar aquí, muchas gracias. Thật là một vinh dự khi được ở đây, cám ơn rất nhiều. |
cảm ơninterjection verb Les agradezco mucho. Gracias. Cảm ơn các bạn rất nhiều. Xin cảm ơn. |
cảm ơn nhiềuinterjection Me gustaría una dosis de todas las anteriores, muchas gracias. Tôi muốn một liều của tất cả thứ đó, cảm ơn nhiều. |
Xem thêm ví dụ
Muchas gracias, Limón. Cảm ơn mày, Limón. |
Muchas gracias por tu paciencia. Cám ơn rất nhiều vì đã kiên nhẫn. |
Muchas gracias. Cảm ơn nhiều lắm. |
Muchas gracias. Cảm ơn rất nhiều! |
Muchas gracias, Dios mío. Cám ơn Chúa, cám ơn. |
Vale, Osorio, muchas gracias. Tốt lắm Osorio, cảm ơn anh nhiều. |
Muchas gracias. Cảm ơn cô. |
Muchas gracias. Hãy nhận lời cảm ơn của tôi. |
Jem contestó que no podría ponérselos, pero que muchas gracias, de todos modos. Jem nói anh mặc nó không vừa, nhưng dù sao cũng cám ơn. |
Le dije: «Muchas gracias, pero ya he compradoeste año los pastelitos de las niñas scouts. Tôi bảo, “Cảm ơn con, năm nay chú đã mua bánh quy của Nữ hướng đạo rồi. |
Muchas gracias a todos. Mọi người đều hô vạn tuế. |
Dan, muchas gracias. Cảm ơn anh, Dan. |
Muchas gracias, Harry. Cảm ơn rất nhiều, Harry ạ. |
Muchas gracias por todo lo que trabajan.—Pamela, siete años. Cảm ơn các anh rất nhiều về tất cả công lao khó nhọc của các anh. —Pamela, bảy tuổi. |
Muchas gracias. cám ơn rất nhiều. |
Muchas gracias por enseñarme, Michael. Cảm ơn vì màn trình diễn, Michael! |
Muchas gracias por tu ayuda, y buena suerte con tu hermano. Cảm ơn cô rất nhiều vì sự giúp đỡ, và chúc cô tìm thấy anh trai mình. |
Ken y Vicky Evans, muchas gracias. À, Ken à Vicki Evans, cám ơn hai vị rất nhiều. |
Muchas gracias. Cám ơn cậu nhiều. |
Muchas gracias. Cám ơn ông rất nhiều. |
Muchas gracias a todos. Cảm ơn tất cả mọi người! .: |
Muchas gracias por su tiempo. Cảm ơn các bạn rất nhiều vì đã dành thời gian. |
Muchas gracias. Cám ơn rất nhiều. |
Muchas gracias. Cảm ơn rất nhiều. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muchas gracias trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới muchas gracias
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.