myrtle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ myrtle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ myrtle trong Tiếng Anh.
Từ myrtle trong Tiếng Anh có các nghĩa là chi dừa cạn châu âu, cây mia, Chi Dừa cạn châu Âu, cây nham lê, Vinca major. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ myrtle
chi dừa cạn châu âu
|
cây mia
|
Chi Dừa cạn châu Âu
|
cây nham lê
|
Vinca major
|
Xem thêm ví dụ
In the wilderness I shall set the cedar tree, the acacia and the myrtle and the oil tree. Ta sẽ đặt trong đồng vắng những cây hương-bách, cây tạo-giáp, cây sim và cây dầu. |
Moaning Myrtle. Moaning Myrtle. |
It's our little secret, Myrtle. Bí mật nhé, Myrtel. |
At Myrtle Beach, while Curtis is building sand castles with Hannah, she signs the word "storm". Tại biển Myrtle, trong khi Curtis đang chơi trò xây lâu đài cát với Hannah, cô bé làm dấu ra chữ "bão". |
I am very ill, Myrtle. Tôi đang bệnh rất nặng Myrtle. |
Richard and Myrtle Shiroma are among those who regularly go out in service. Trong số những người đi rao giảng đều đặn có Richard và Myrtle Shiroma. |
That night, in the hidden flat that Torn kept for Myrtle we were buoyed by a sort of chemical madness. Đêm đó, trong căn hộ bí mật mà Torn giữ cho Myrtle chúng tôi trở nên phấn khích nhờ một dạng loạn trí hóa học. |
His recovery spanned twelve months, which he spent away from his family at Liverpool's Myrtle Street children's hospital. Việc điều trị kéo dài cả năm sau đó, khiến cậu phải xa gia đình để ở lại Bệnh viện nhi Myrtle Street của thành phố Liverpool. |
I didn't mean it, I don't mind her. er, hello, Myrtle."" Tôi không có ý nói như vậy, tôi không phiền gì chuyện chị ấy... Ơ, chào Myrtle. |
Who's Moaning Myrtle? Moaning Myrtle là ai? |
It is part of a longer planned corridor, defined by various federal laws to run from Myrtle Beach, South Carolina, to Sault Ste. Đây là chỉ là một phần của một hành lang xa lộ được hoạch định dài hơn, được nhiều luật liên bang khác nhau định nghĩa với chiều dài từ Myrtle Beach, South Carolina đến Grayling, Michigan. |
Myrtle is no longer able to speak, but the last words she uttered were Dendo, dendo, Japanese for “Preaching, preaching.” Chị Myrtle không thể nói chuyện được nữa, nhưng vài chữ cuối cùng mà chị đã nói là Dendo, dendo, có nghĩa là “Rao giảng, rao giảng” trong tiếng Nhật. |
Myrtle's at bridge. Myrtle đi chơi bài. |
Associated with these plans are those for the extension of Interstate 74 from Cincinnati to Myrtle Beach, with several highway overlaps contemplated. Có liên quan mật thiết với dự án này còn có dự án kéo dài Xa lộ Liên tiểu bang 74 từ thành phố Cincinnati đến Myrtle Beach bằng cách sử dụng một số con đường hiện có. |
For example, one rabbi was seized to transport myrtles to a palace. Thí dụ, một thầy ra-bi bị bắt chuyển vận cây sim đến cung điện. |
The Estonian Navy and Estonian Maritime Museum announced in August 2010 that they had located the wrecks of HMS Cassandra, and two Flower-class sloops HMS Myrtle and HMS Gentian near Saaremaa Island in depths of 60–100 metres. Hải quân Estonia và Bảo tàng Hàng hải Estonia vào tháng 8 năm 2010 đã công bố rằng họ tìm thấy xác tàu đắm của HMS Cassandra cùng với hai tàu xà-lúp lớp Flower HMS Myrtle và HMS Gentian gần đảo Saaremaa ở độ sâu 60–100 m. ^ The Sight Manual 1916 ^ Wainwright, Martin (ngày 23 tháng 8 năm 2010). |
Hellο, Myrtle, darling. Myrtle, em yêu! |
14 Then they found written in the Law that Jehovah had commanded through Moses that the Israelites should dwell in booths* during the festival in the seventh month,+ 15 and that they should make proclamation+ and announce throughout all their cities and throughout Jerusalem, saying: “Go out to the mountainous region and bring in leafy branches from olive trees, pine trees, myrtle and palm trees, and the leafy branches of other trees to make booths, according to what is written.” 14 Sau đó, họ thấy trong Luật pháp mà Đức Giê-hô-va đã truyền qua Môi-se có viết rằng người Y-sơ-ra-ên phải ở trong lều* suốt kỳ lễ vào tháng thứ bảy,+ 15 cũng phải tuyên bố+ và thông báo khắp các thành mình và Giê-ru-sa-lem rằng: “Hãy đi ra vùng núi và mang về những cành rậm lá của cây ô-liu, cây tùng, cây sim, cây chà là và các cây khác để dựng lều, như lời đã chép”. |
Typical are the brothers John and Eric Cooke and their wives, Kathleen and Myrtle, presently serving in South Africa. Điển hình là hai anh em ruột John và Eric Cooke cùng với vợ của họ là Kathleen và Myrtle, hiện đang phục vụ tại Nam Phi. |
Consider the observations of Myrtle, who is 80 years of age. Hãy xem xét những nhận xét của Myrtle, một bà cụ 80 tuổi. |
The acacia and the myrtle and the pine tree. Cây keo, cây sim và cây tùng. |
The Myrtus genus has three species recognised today: Myrtus communis – Common myrtle; native to the Mediterranean region in southern Europe. Chi này có hai loài được công nhận: Myrtus communis bản địa vùng Địa Trung Hải ở nam châu Âu. |
Myrtle Scrub Road is a 15 kilometre circuit in the west of the park that connects with the Oxley Highway. Myrtle Scrub Road là đường vòng dài 15 km ở phía tây của vườn, nối với xa lộ Oxley Highway. |
And instead of the stinging nettle the myrtle tree will grow. Và cây sim sẽ mọc lên thế tầm ma. |
Myrtle, mentioned earlier, knows that someday soon she will have to retire from driving. Cụ Myrtle, đã đề cập ở trên, biết rằng một ngày gần đây cụ sẽ phải ngưng lái xe. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ myrtle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới myrtle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.