na parterze trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ na parterze trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ na parterze trong Tiếng Ba Lan.

Từ na parterze trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là xuống gác, ở tầng dưới, tầng trệt, ở dưới nhà, ở dưới nhàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ na parterze

xuống gác

(downstairs)

ở tầng dưới

(downstairs)

tầng trệt

(downstairs)

ở dưới nhà

(downstairs)

ở dưới nhàn

(downstairs)

Xem thêm ví dụ

Są to bloki z dziedzińcami, a na parterach są wszystkie ciągi pieszych.
Nó các tòa nhà với các khoảng sân, và sau đó ở tầng trệt bạn có tất cả những mối nối dành cho người đi bộ.
To pan Nathanson, piekarz, zajmujący mieszkanie na parterze za sklepem.
Ông Nathanson, người làm bánh mì ở căn phòng dưới đất đằng sau cửa hàng.
Dałem jej pieniądze, a ona wręczyła mi klucz do pokoju na parterze.
Tôi đưa tiền cho bà còn bà giao cho tôi chìa khóa một gian phòng ở tầng trệt, nhìn ra phố.
Potem przez godzinę zastanawiałem się, czy nie wrócić na parter skrótem przez powietrze.
Rồi 1 tiếng sau... tôi nghĩ đến việc bước 1 bước ra hành lang.
W końcu poszedłem do gospodarza, który jest księgowym mieszkających na parterze i
Cuối cùng, tôi đã đi đến chủ nhà, một kế toán viên sống ở tầng mặt đất, và
Moje ciało – w piwnicy, na parterze, pierwszym piętrze albo na poddaszu.
Thi thể tôi có thể ở dưới hầm, tầng một, tầng hai, hay trên tầng áp mái.
Wiedzieliśmy, że będzie tłoczno, ale nie spodziewaliśmy się aż tak nieprzebranych tłumów w holu na parterze.
Chúng tôi biết bên trong rất đông, nhưng chúng tôi không ngờ được khối người đặc nghẹt ở hành lang tầng một.
Jej rodzina mieszkała na parterze i wynajmowała pokoje na piętrze pacjentom kliniki, którzy leczyli się ambulatoryjnie.
Gia đình của bà sống ở tầng chính và cho những bệnh nhân ngoại trú của bệnh viện mướn những căn phòng trên lầu.
Na parterze znajdowała się Sala Królestwa, sala lekcyjna, kuchnia i jadalnia.
Phòng Nước Trời thì ở lầu thứ nhất, cùng với lớp học, nhà bếp và phòng ăn.
Każdy pozdrawiał dowódcę straży i cała grupa kierowała się ku kręconym schodom wiodącym na parter.
Mọi người chào tên chánh quản ngục và đoàn tù đi vào thang gác xoáy trôn ốc dẫn xuống tầng trệt.
Dr Malcolm proszony jest na parter!
Mời tiến sĩ Malcolm xuống nhà
Teraz, jeśli pan pozwoli, pójdziemy na parter.
Giờ xin ông đi theo tôi xuống tầng trệt...
Tutaj na parterze część handlowa.
Tầng 1 dành cho quảng cáo.
Jesteśmy wdzięczni, że w roku 2002 mogliśmy się przenieść na parter.
Thật tốt là năm 2002, có một số thay đổi nên chúng tôi được chuyển xuống tầng trệt.
Dr Malcolm proszony jest na parter.
Tiến sĩ Malcolm, xin mời xuống nhà.
Na parterze budynku Szkoły Gilead, tuż przy wejściu, umieszczono wystawę ukazującą historię szkoły oraz jej bogate dziedzictwo duchowe.
Sự trưng bày tại lối vào Trường Ga-la-át ở tầng một làm nổi bật di sản thiêng liêng phong phú và lịch sử của trường.
Jedni śpiewali Marsylianka, inni Międzynarodówkę, na parterze rozbrzmiała Pieśń partyzantów.
Chỗ này mọi người hát Marseillaise, chỗ kia hát Quốc tế ca, ở tầng trệt là Bài ca quân du kích.
Jego pokój to część holu na parterze, wydzielona płytami ze sklejki.
Chỗ ở của anh là một phần của hành lang ở tầng một, có gỗ dán làm vách ngăn.
Możecie pójść na parter i pewnie większość z was już tam była.
Bạn có thể xuồng tầng trệt và tôi cho rằng rõ ràng là, phần lớn các bạn đã đến đây.
Zastanawiam się czy możesz mi powiedzieć o kilku innych obcokrajowcach... nie amerykanach, żyjących na parterze na tyłach?
Tôi tự hỏi nếu bà có thể nói tôi biết về vài người ngoại quốc khác không phải người Mỹ, đang sống ở tầng trệt phía sau thì sao?
Pokój na parterze, tak?
Okay, ông đặt phòng tầng trệt, đúng không?
Miejscowe przepisy wymagają większego zagęszczenia na wyższych piętrach, a mniejszego na parterze.
Và cũng vậy thiết kế này dựa theo quy tắc địa phương mà hình thành mật độ cao hơn ở các tầng trên và mật độ thấp hơn ở tầng trệt.
Dr Malcolm proszony jest na parter!
Mời tiến sĩ Malcolm xuống nhà.
Przez kilka weekendów setki ochotników pomagało przy odnawianiu toalet na parterze stadionu piłkarskiego im. Carranzy.
Trong vài cuối tuần, hàng trăm Nhân Chứng đã tình nguyện giúp tu sửa những phòng vệ sinh ở tầng trệt của sân đá banh Carranza.
Dr Malcolm proszony jest na parter
Tiến sĩ Malcolm, xin mời xuống nhà

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ na parterze trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.