naczynie włosowate trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ naczynie włosowate trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naczynie włosowate trong Tiếng Ba Lan.
Từ naczynie włosowate trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Mao mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ naczynie włosowate
Mao mạch
Siniaki są wynikiem pęknięć naczyń włosowatych. Vết bầm là do mao mạch ở cánh tay cô bị vỡ. |
Xem thêm ví dụ
Dzięki temu mogą wniknąć do naczyń włosowatych, przez które nie przepływają czerwone ciałka krwi”. Kích thước nhỏ khiến các hạt PFC có thể đi vào những mao quản, nơi mà không RBC nào vào được”. |
Z naczyń włosowatych krew uchodzi do żyłek. Lúc máu rời khỏi mao mạch, nó chảy vào các tĩnh mạch li ti, gọi là tiểu tĩnh mạch. |
Te "okienka" pojawiają się przez krwinki białe poruszające się w naczyniach włosowatych, przy powierzchni siatkówki. Những thấu kính này thực ra là những tế bào bạch cầu di chuyển qua các mao mạch trên bề mặt võng mạc. |
Najmniejsze z nich to naczynia chłonne włosowate (kapilary chłonne), leżące w sąsiedztwie naczyń krwionośnych włosowatych. Cái nhỏ nhất gọi là mao mạch bạch huyết, xuất hiện ở mạng mao mạch. |
Siniaki są wynikiem pęknięć naczyń włosowatych. Vết bầm là do mao mạch ở cánh tay cô bị vỡ. |
W tym samym czasie tkanki pozbywają się dwutlenku węgla i innych zbędnych produktów, które przenikają do naczyń włosowatych. Đồng thời khí cacbon đioxit và các phế thải khác tan ra từ các mô nhập lại mao mạch để được loại ra. |
Przyjrzyjmy się dojrzałej formie życia, a konkretnie małej kępce naczyń włosowatych. a konkretnie małej kępce naczyń włosowatych. Nó chỉ là một cấu trúc rất rất phụ, bé xíu, hiển vi. |
Po dostarczeniu do tkanek składników odżywczych i odebraniu zbędnych produktów naczynia włosowate zbierają nieco mniej płynu, niż go doprowadziły. Khi mao mạch đưa chất bổ tới các mô và nhận chất thải, nó cho chất lỏng nhiều hơn là nhận lại. |
Wyrównane, niskie ciśnienie odgrywa w tym miejscu bardzo ważną rolę ze względu na przejście tętniczek w sieć najmniejszych naczyń krwionośnych, zwanych naczyniami włosowatymi. Áp suất thấp và ổn định ở đây là tối cần thiết vì các tiểu động mạch nhập với các mạch máu nhỏ nhất trong các mạch máu, đó là mao mạch. |
Dzięki takiemu pomysłowemu rozwiązaniu ciśnienie krwi stopniowo się wyrównuje i w chwili, gdy dopływa ona do sieci delikatnych naczyń włosowatych (kapilar), jest już na stałym poziomie. Nhờ thiết kế đặc biệt này nên đến lúc máu chảy tới các mao mạch mỏng manh, thì áp huyết đã ổn định. |
Średnica naczyń włosowatych waha się od ośmiu do dziesięciu mikrometrów (tysięcznych części milimetra), naczynia te są więc tak wąziutkie, że czerwone krwinki przesuwają się w nich pojedynczym szeregiem. Trong các mao mạch rất nhỏ với đường kính là 8 đến 10 micron (1 phần triệu của 1 mét), các hồng cầu chảy qua theo hàng một. |
Przez bardzo cienką ściankę (utworzoną z jednej warstwy komórek śródbłonkowych) naczynia włosowate przepuszczają substancje odżywcze (przenoszone przez osocze, czyli płynną część krwi) i tlen (przenoszony przez krwinki czerwone) do sąsiadujących z nimi tkanek. Mặc dù thành mao mạch chỉ dày bằng một lớp tế bào, nó vận chuyển chất dinh dưỡng (bằng huyết tương, phần lỏng của máu) và khí oxy (bằng hồng cầu) tới các mô kế cận. |
Naszym motywem przewodnim były makrofagi, które wędrują wzdłuż naczyń włosowatych i dotykają powierzchni ścian naczyń włosowatych, aby pobrać informacje z komórek, które znajdują się na tej ścianie, a one przekazują informacje, że gdzieś znajduje się stan zapalny, którego nie widzą i nie potrafią wyczuć, Chúng tôi làm việc theo một chủ đề, ấy là, anh có các đại thực bào đang đi theo mao mạch, chúng chạm vào bề mặt của thành mạch và thu thập thông tin từ tế bào trên thành mao mạch, và chúng được cấp thông tin là có một sự viêm loét ở đâu đó ngoại bào, mà các đại thực bào không thể tự thấy hay cảm nhận. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naczynie włosowate trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.