najpierw trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ najpierw trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ najpierw trong Tiếng Ba Lan.

Từ najpierw trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ najpierw

nhất

adjective

Więc jeśli chcesz, żeby zwinąć coś dla ciebie... najpierw musisz zrobić coś dla mnie.
Nên nếu anh muốn cái gì đó thì tốt nhất hãy có gì cho tôi trước.

Xem thêm ví dụ

Najpierw skup się na tych pierwszych.
Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát.
Najpierw wyjmij belkę z własnego oka, a wtedy będziesz wyraźnie widział, jak wyjąć słomkę z oka swego brata” (Mateusza 7:1-5).
trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5.
Najpierw trzeba sprawdzić, czy szyber jest otwarty.
Câu đầu tiên phải tự hỏi mình...
Najpierw raz w tygodniu, potem może raz na miesięc, teraz jeszcze rzadziej...
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
Gdy dolecimy, najpierw chcę zadzwonić do ojca.
Carl, khi chúng ta hạ cánh, ông nhớ cho tôi gọi điện cho bố.
3 Zastanówmy się najpierw nad potęgą ducha świętego.
3 Trước hết, hãy xem quyền năng của thánh linh.
W jaki sposób człowiek może „starać się najpierw ustanowić królestwo Boga”?
Bằng cách nào một người ′′trước tiên tìm kiếm vương quốc của Thượng Đế′′?
Poddali się oczyszczaniu i „przycinaniu” (Malachiasza 3:2, 3). Od roku 1919 obficie wydają owoce Królestwa — najpierw zebrali pozostałych pomazańców, a od roku 1935 zgromadzają wciąż rozrastającą się „wielką rzeszę” swych towarzyszy (Objawienie 7:9; Izajasza 60:4, 8-11).
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
Skoro ktoś ma zmartwychwstać, to najpierw musi być martwy.
Vì làm sống lại có nghĩa là người ta phải đã mất sự sống rồi, không còn sống nữa.
Gdy jej wyjaśniono, jakie kroki musi najpierw poczynić, rzekła: „Zabierzmy się do tego jak najszybciej”.
Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi , bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”.
Matka, która karci dziecko, czasami mówi najpierw coś, co ma przykuć jego uwagę.
Khi một người mẹ sửa dạy con mình, bà thường bắt đầu nói điều gì đó để khiến nó phải chú ý.
Najpierw potrzebujemy od ludzi danych, bo użyjemy ich do naszego algorytmu.
Nói về việc này, điều đầu tiên chúng tôi cần để tìm ra những cặp đôi phù hợp là những số liệu. để có thể áp dụng vào thuật toán.
Najpierw przyjrzyjmy się popkulturze.
Nhưng trước hết, chúng ta hãy xem qua nền văn hóa phổ cập.
Ale najpierw powiesz mi, co planuje Joker z tym telewizyjnym wystąpieniem.
Nhưng trước hết hãy cho ta biết Joker định làm gì khi xuất hiện trên TV.
Ale najpierw przekroczymy próg namiotu cyrkowego.
Nhưng đầu tiên chúng ta sẽ đi vào cánh cửa của tòa Big Top.
Najpierw musi pan odpowiedzieć sobie na pytanie:
Đầu tiên, anh ta phải trả lời câu hỏi
„KIEDY spotyka się dwóch Anglików, najpierw rozmawiają o pogodzie”.
“KHI hai người Anh gặp nhau, chuyện đầu tiên họ nói đến là thời tiết”.
Najpierw trzeba podpisać.
Kí vào đây trước.
Dopiero na przełomie XIX wieku zaczęliśmy dostrzegać prawdę, najpierw dzięki publikacji Jamesa Huttona "Teoria Ziemi", gdzie odkrył że Ziemia nie ujawnia śladów początków ani perspektyw końca, a później, z wydrukiem mapy Brytanii Williama Smitha, pierwszej mapy geologicznej o skali kraju, dając nam po raz pierwszy prognostyczny wgląd w to, gdzie mogą wystąpić dane typy skał.
Mãi cho đến khi bước sang thế kỷ 19 những mập mờ đó đã được xoá bỏ đầu tiên, với việc xuất bản ấn phẩm "Lý thuyết của Trái đất" của James Hutton, trong đó ông nói với chúng ta rằng Trái Đất không cho thấy dấu vết của sự bắt đầu và không có viễn cảnh của một kết thúc; và sau đó, với việc in bản đồ Vương Quốc Anh của William Smith bản đồ địa chất quy mô quốc gia đầu tiên, cho phép chúng ta lần đầu tiên-- tiên đoán về nơi một số loại đá nhất định có thể xuất hiện.
Wiem, że starałeś się najpierw ulepszyć wszystko, a co ważniejsze starałeś się ulepszyć siebie, następnie głosiłeś moje słowo i broniłeś mojej ewangelii w najbardziej wyrozumiały sposób, jaki był możliwy”.
Ta biết ngươi đã cố gắng để làm tốt hơn đầu tiên và trước hết bằng cách tự mình sống tốt hơn, và rồi rao truyền lời của ta và bảo vệ phúc âm của ta đối với những người khác trong một cách đầy trắc ẩn với khả năng của mình. ′′
6 Wymieniony tutaj symboliczny „dziki zwierz” dał się najpierw poznać w postaci Ligi Narodów.
6 “Con thú” tượng-trưng đó lúc đầu đã được biết đến như là Hội Quốc-liên.
Zastanówmy się więc najpierw, jak możemy obfitować w uczynki miłosierdzia wobec współwyznawców.
(Ga-la-ti 6:10) Vậy, trước tiên hãy xem xét làm thế nào chúng ta có thể luôn biểu lộ lòng thương xót đối với anh em cùng đức tin.
Najpierw musisz udać się do Camp David i znaleźć ułaskawionego indyka.
Cậu phải đến Camp Refuge và tìm Gà Tây Xá Tội.
Powiedział: „Gdybyś więc przyniósł swój dar do ołtarza, a tam sobie przypomniał, że twój brat ma coś przeciwko tobie, zostaw swój dar tam przed ołtarzem i odejdź; najpierw zawrzyj pokój ze swym bratem, a potem, wróciwszy, złóż swój dar” (Mateusza 5:23, 24).
Ngài phán: “Ấy vậy, nếu khi nào ngươi đem dâng của-lễ nơi bàn-thờ, mà nhớ lại anh em có điều gì nghịch cùng mình, thì hãy để của-lễ trước bàn-thờ, trở về giảng-hòa với anh em trước đã; rồi hãy đến dâng của-lễ”.
W 11 rozdziale Listu do Hebrajczyków apostoł Paweł po mistrzowsku rozwija temat wiary. Najpierw zwięźle definiuje to pojęcie, a potem przedstawia szereg mężczyzn i kobiet odznaczających się wyjątkową wiarą, między innymi Noego, Abrahama, Sarę i Rachab.
Nơi Hê-bơ-rơ chương 11, chúng ta tìm thấy lời bàn luận hùng hồn của Phao-lô về đức tin, bao gồm định nghĩa súc tích cùng một danh sách những người nam, nữ là mẫu mực về đức tin như Nô-ê, Áp-ra-ham, Sa-ra và Ra-háp.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ najpierw trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.