nakładka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nakładka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nakładka trong Tiếng Ba Lan.

Từ nakładka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chờm lấp, Phủ, mặt nạ, bằng băng dính, sự chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nakładka

chờm lấp

Phủ

mặt nạ

bằng băng dính

(strap)

sự chồng

Xem thêm ví dụ

Nakładka Windows/286 wykorzystywała obszar pamięci HMA, pozostawiając więcej pamięci dla programów uruchamianych przez użytkownika.
Windows/286 tận dụng HMA để tăng bộ nhớ có sẵn cho các chương trình Windows.
Monitor stanu Samby i NFS jest nakładką na programy smbstatus oraz showmount. Smbstatus zwraca bieżące połączenia i jest częścią pakietu Samba, w którym zaimplementowano protokół SMB (Session Message Block), nazywany również NetBIOS lub LanManager. Protokół ten umożliwia współdzielenie drukarek oraz dysków z komputerami pracującymi pod kontrolą systemów Microsoft Windows
Bộ Theo dõi Trạng thái NFS và Samba là tiền tiêu với hai chương trình smbstatus và showmount. Smbstatus thông báo các sự kết nối Samba, và thuộc về bộ công cụ Samba, mà thực hiện giao thức SMB (khối tin thông điệp phiên chạy), cũng được biết như là giao thức NetBIOS hay LanManager. Có thể sử dụng giao thức này để cung cấp dịch vụ chia sẻ máy in hay đĩa trên mạng chứa máy chạy hệ điều hành MS Windows. Showmount thuộc về gói tin phần mềm NFS. NFS là hệ thống tập tin mạng, cách chia sẻ tập tin qua mạng truyền thống trong hệ thống UNIX. Trong trường hợp này, kết xuất của lệnh showmount-a localhost được phân tách. Trên một số hệ thống, showmount nằm trong thư mục/usr/sbin: hãy kiểm tra xem biến môi trường đường dẫn PATH của bạn hướng dẫn đến showmount chưa
Zawsze używam papierowej nakładki.
Tôi luôn dùng giấy lót.
Beowulf to nie żaden specjalny pakiet oprogramowania, nowa topologia sieci czy nowa nakładka na jądro.
Beowulf không phải là một gói phần mềm đặc biệt, cũng không phải là một tôpô mạng mới, hoặc cách hack nhân mới nhất.
Windows 1.0 nie był systemem operacyjnym, lecz przedłużeniem – nakładką na system MS-DOS.
Windows 1.0 không phải là một hệ điều hành hoàn chỉnh, đúng hơn, nó là bản mở rộng của MS-DOS.
U lewego boku ma nowoczesną mechaniczną protezę z trzema stawami, używa małych nakładek na swoim ramieniu, których dotyka, aby poruszyć ręką.
Bên trái ông có một bộ phận chi máy giả hiện đại có 3 khớp nối, và ông điều khiển những tấm nhỏ trên vai mà chạm vào sẽ làm cánh tay chuyển động.
W drodze powrotnej na wybrzeże nasze raki, czyli kolczaste nakładki na buty do chodzenia po niebieskim lodzie, zepsuły się na szczycie Beardmore.
các móc sắt trên giày chúng tôi chúng tôi dùng đi qua lớp đá xanh trên băng-- bị hư ngay trên phía đầu của Beardmore.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nakładka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.