należności trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ należności trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ należności trong Tiếng Ba Lan.

Từ należności trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bị động, thụ động, dạng bị động, nạp điện, sự tích điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ należności

bị động

thụ động

dạng bị động

nạp điện

(charge)

sự tích điện

(charge)

Xem thêm ví dụ

Saldo należności wciąż wynosi ponad 6 tysięcy dolarów.
nợ vẫn còn hơn 6 nghìn đô.
Gdybyście w ogóle nie dawali sobie rady z regulowaniem należności, warto spróbować wynegocjować z kredytodawcami nowe warunki.
Cuối cùng, nếu không thể trả nợ, bạn hãy cố gắng thương lượng với chủ nợ để có kế hoạch mới về việc chi trả.
Ułatwiam wykonywanie poszczególnych zadań dla mojej skromnej firmy, w branży odbierania należności.
Hãng của tôi thực hiện những công việc khác nhau một phần nhỏ của ngành thu nợ.
To prawda, że pracują, by opłacić należności i nakarmić rodzinę.
Thật ra, họ cũng phải làm việc để trả các hóa đơn và nuôi sống gia đình.
Od nich zależy, czy zostanie ci wypłacona emerytura, renta inwalidzka, nadpłacony podatek, odszkodowanie lub jakaś inna tego typu należność.
Nếu bạn sống bằng lương hưu trí, tiền chính phủ trợ cấp cho người tàn tật, tiền thuế và bảo hiểm được hoàn lại, hoặc nhiều món tiền tương tự, thì việc bạn nhận được tiền tùy thuộc vào máy điện toán.
Kiedy to sprawdziłam, zaniepokoiłam się i sprawdziłam należności innych klientów.
Khi thấy vậy, em lo quá nên đã kiểm tra các khoản Nợ phải thu.
Jest wpisane jako aktywa obrotowe w tym bilansie, ale faktura nigdy nie została dodana do należności.
Trong bảng cân đối, nó được thể hiện là tài sản có... nhưng kế toán chưa hề nhận được hóa đơn, nên...
Niekiedy słowo to odnosi się do spłacenia jakichś należności lub wyświadczenia usługi.
Đôi khi từ này áp dụng cho một giao kèo làm ăn.
A to powinno załatwić wszystkie należności.
Và cái này để trả cho số nợ tôi còn thiếu anh.
Zawsze musi otrzymać swoją należność.
Ngài luôn lấy lại thứ thuộc về mình.
Należność.
Hội phí đã trả hết rồi.
" Żelazny Bank otrzyma swą należność ".
Ngân Hàng Sắt sẽ đòi được nợ của mình.
Nowy lord Cerwyn uiścił należność.
Lãnh chúa Aden mới đồng ý trả thuế.
Często regulujesz należności z opóźnieniem.
□ thường chi trả trễ hạn
Dłużnik musi pamiętać o swym zobowiązaniu, dopóki nie odda należności.
Người vay phải ý thức rằng mình có trách nhiệm cho đến khi trả xong món tiền.
Wyrównanie tej należności kładzie kres kłopotom wielu pracowników, ich rodzin oraz wierzycieli.
Do đó, việc thanh toán món nợ đem lại thoải mái cho nhiều công nhân, gia đình họ và chủ nợ.
Północne nie zdołały tego uczynić i leżało w ich interesie, aby nowy rząd federalny przejął te gigantyczne należności.
Các tiểu bang miền bắc thì chưa trả xong, và muốn chính phủ liên bang mới phải chịu lãnh nợ cho họ.
W 1642 pragnąc ułatwić ojcu niekończące się, wyczerpujące kalkulacje wpływów i należności, osiemnastoletni już Pascal zbudował maszynę obliczeniową zdolną do wykonywania działań dodawania i odejmowania, nazwaną później kalkulatorem Pascala albo Pascaliną.
Năm 1642, với mong muốn giúp đỡ cha trong công việc tính toán triền miên về những khoản trả thuế và nợ thuế, Pascal, chưa tròn 19 tuổi, chế tạo một máy tính cơ học có thể thực hiện phép cộng và trừ, được gọi là máy tính Pascal hoặc Pascaline.
Urodzajne okolice Jerycha doskonale się nadawały do egzekwowania należności podatkowych, a ze słów Zacheusza nietrudno się domyślić, że stanowisko naczelnego poborcy dawało mu niejedną sposobność do uprawiania wyzysku.
Địa hạt trù phú quanh Giê-ri-cô là miền chủ yếu về việc thâu thuế, và như chính miệng Xa-chê nói cho thấy, hoạt động làm đầu bọn thâu thuế của ông cung cấp cho ông nhiều cơ hội ăn tiền.
Byłam na drodze ku ciemnej stronie biznesu, którym było odbieranie od ludzi należności, co wymagało wykonywania takich zadań, jak na przykład podpalanie samochodów.
Tôi đang tiến đến mặt tối bên kia của công việc đòi nợ, nó dính dáng đến những việc như là đốt xe người khác.
To daje ci 5% więcej po potrąceniu należności.
Thêm 5% tiền lợi tức sau đền .
Zbierałem należności, i popijałem przy barze, gdy twoi przyjaciele wpadli w kłopoty.
Lấy tiền thưởng, dọn dẹp vài thứ, khi mà bạn anh gây ra khá nhiều rắc rối.
Co pomogło agresywnemu młodemu człowiekowi, który zajmował się ściąganiem należności dla handlarzy narkotyków, odmienić swoje życie?
Điều gì giúp một thanh niên hung bạo, chuyên thu tiền cho bọn buôn ma túy, thay đổi lối sống mình?
● Jak najszybciej reguluj należność.
Trả nợ ngay khi có tiền.
Musisz uregulować tę należność, aby aktywować ponownie swoje konto.
Bạn phải thanh toán số dư này để kích hoạt lại tài khoản.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ należności trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.