name trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ name trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ name trong Tiếng Anh.
Từ name trong Tiếng Anh có các nghĩa là tên, đặt tên, tiếng tăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ name
tênnoun (word or phrase indicating a particular person, place, class or thing) I entered Tom's name on the list of candidates. Tôi điền tên Tom vào danh sách các ứng cử viên. |
đặt tênverb (to give a name to) My brother named his cat Huazi. Em trai tôi đặt tên cho con mèo của nó là Huazi. |
tiếng tămnoun (reputation) And so, the explorer's off to clear his name. Chỉ có thế nhà thám hiểm mới lấy lại được tiếng tăm của mình. |
Xem thêm ví dụ
In some cultures, it is considered poor manners to address a person older than oneself by his first name unless invited to do so by the older one. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Koppa is the source of Latin Q, as well as the Cyrillic numeral sign of the same name (Koppa). Koppa là nguồn gốc của tiếng Latin Q, cũng như ký hiệu số Cyrillic cùng tên (Koppa). |
The village Ajka was named after the Ajka clan, which, in turn, got its name after its ancestor, a knight named Heiko who was a member of the retinue of Gisela, Princess of Bavaria, wife of King St. Stephen in the early 11th century. Làng Ajka được đặt theo tên gia tộc Ajka, mà gia tộc này lại lấy tên theo tổ tiên của họ, một hiệp sĩ có tên là Heiko một thành viên của đoàn tùy tùng của Gisela, công chúa của Bayern, vợ của vua Thánh Stephen là người vào đầu thế kỷ 11. |
The word also appears in names such as Cheapside, Eastcheap and Chepstow: all markets or dealing places. Từ này cũng xuất hiện trong các tên như Cheapside, Eastcheap và Chepstow: tất cả thị trường hoặc nơi giao dịch. |
My name is Jacob. Tên tôi là Jacob. |
You didn't pick my name out of a hat. Ông không tình cờ chọn tên tôi. |
In that year, Time magazine named McCain as one of the "25 Most Influential People in America". Trong năm đó, tạp chí Time nêu tên McCain là một trong "25 nhân vật ảnh hưởng nhất tại Mỹ". |
She ran the name. Cô ấy đã tìm cái tên. |
As we were wrapping up that day, the leader of the team came, her name is Nandini, she came and said, " Can we all take a picture together? " Đến cuối buổi người trưởng nhóm đến bên tôi tên cô ấy là Nandini, cô ấy đến và nói " Chúng ta chụp chung một tấm hình nhé? " |
She chanced upon the fields of a man named Boaz, a wealthy landowner and a relative of Naomi’s dead husband, Elimelech. Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi. |
Some scholars believe that the name "Maldives" derives from the Sanskrit maladvipa, meaning "garland of islands", or from mahila dvipa, meaning "island of women", but these names are not found in ancient Sanskrit literature. Một số học giả tin rằng cái tên "Maldives" xuất phát từ từ maladvipa trong tiếng Phạn, có nghĩa "vòng đảo", hay từ mahila dvipa, có nghĩa "đảo của phụ nữ", những tên này không xuất hiện trong văn học Phạn cổ. |
He used God’s name in his translation but preferred the form Yahweh. Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn. |
The name "David Dennison" was used as a pseudonym for Trump by his personal lawyer Michael Cohen in a 2016 pre-election non-disclosure agreement with pornographic film actress Stormy Daniels (born Stephanie Gregory Clifford and identified in the document as Peggy Peterson) regarding her allegation that she and Trump had an extramarital affair in 2006. Cái tên "David Dennison" được dùng làm bí danh cho Trump bởi luật sư riêng Michael Cohen trong một thỏa thuận không tiết lộ năm 2016 trước bầu cử với nữ diễn viên phim khiêu dâm Stormy Daniels (tên khai sinh là Stephanie Gregory Clifford và được ghi trong các tài liệu là Peggy Peterson) về cáo buộc của cô cho rằng cô và Trump đã có quan hệ ngoài hôn nhân vào năm 2006. |
When the Imperial Japanese Navy was formed, the Ministry of the Navy submitted potential ship names to the Emperor for approval. Khi Hải quân Đế quốc Nhật Bản được thành lập, Bộ Hải quân gửi tên tàu tiềm năng cho Thiên Hoàng để phê duyệt. |
This pseudonym was a play on his real name: Lewis was the anglicised form of Ludovicus, which was the Latin for Lutwidge, and Carroll an Irish surname similar to the Latin name Carolus, from which comes the name Charles. Bút danh này là một phép chơi chữ của tên ông; Lewis là dạng tiếng Anh của Ludovicus- dạng La tinh của Lutwidge, và Carroll là dạng tiếng Anh của Carolus- dạng La tinh của Charles. |
My name is Number Two. Tên tôi là Số Hai. |
The name Sempronianus in his name, for instance, may indicate a connection to his mother or grandmother. Cái tên Sempronianus trong tên họ của ông có thể chỉ ra một sự kết nối đến mẹ hoặc bà ngoại của mình. |
Dynamic-link libraries usually have the suffix *.DLL, although other file name extensions may identify specific-purpose dynamically linked libraries, e.g. *.OCX for OLE libraries. Các thư viện liên kết động thường có hậu tố *.DLL, mặc dù các phần mở rộng tên file khác có thể xác định các thư viện được liên kết động theo mục đích cụ thể, ví dụ: *.OCX cho các thư viện OLE. |
Enter a name for the activity. Nhập tên cho hoạt động này. |
It was named for inventor Robert Fulton. Viên kỹ sư này tên là Robert Fulton. |
And if he heard the names we'd like to call him, he'd kill us. Và nếu hắn nghe chúng ta gọi tên hắn, hắn sẽ giết chúng ta. |
The B-25 is named after General Billy Mitchell and is the only American military aircraft named after a specific person. Cho đến nay, B-25 Mitchell là chiếc máy bay quân sự Hoa Kỳ duy nhất được đặt tên theo một người. |
Annie, what are you gonna name it? Annie, cháu định đặt tên nó là gì? |
It is the home of F.C. United of Manchester and Moston Juniors F.C. The ground was known by its project name, Moston Community Stadium, before being changed at a members' meeting in 2014. Đây là sân nhà của F.C. United of Manchester và Moston Juniors F.C. Mặt đất được biết đến với tên dự án, Sân vận động Cộng đồng Moston, trước khi được thay đổi tại cuộc họp của các thành viên trong năm 2014. |
The name Vamei was retired in 2004 and replaced with Peipah because of the unique formation and track of this storm. Cái tên Vamei đã bị khai tử vào năm 2004 và thay thế bằng Peipah, lý do bởi vị trí và quỹ đạo độc nhất vô nhị của nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ name trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới name
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.