難處 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 難處 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 難處 trong Tiếng Trung.
Từ 難處 trong Tiếng Trung có các nghĩa là khó khăn, vấn đề, trở ngại, không may, tai họa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 難處
khó khăn(trouble) |
vấn đề(trouble) |
trở ngại(difficulty) |
không may
|
tai họa
|
Xem thêm ví dụ
这很难实现,因为水会洒出来;不过机器人能做到 Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó. |
你帮助儿女应付亲人去世的哀伤时,也许会遇到一些令你感到为难的情况。 Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào. |
我们研读圣经时,不难发现耶和华成就的一些事是超乎人所想的。 Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra. |
但最重要的是,我们必须帮助那些好人, 那些处在防御位置的人们, 去赢得优势从而战胜那些滥用技术的人们。 Phó tổng thống Gore nói về cách ta có thể lái dấu hiệu khí hậu đến xác suất thấp hơn tới mối nguy hiểm họa Nhưng trên hết, điều ta phải làm là giúp những người tốt, những người phía bảo vệ, có lợi thể hơn những người lạm dụng mọi thứ. |
那個 處 女要 失身 了 Một phụ nữ thực thụ. |
此處理時間目前適用於 Analytics (分析) 追蹤程式碼所收集的大部分資料,但不適用於與其他產品整合 (例如 Google Ads 和任何 Google Marketing Platform 產品) 或經由匯入而獲得的資料。 Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu. |
警方向我详细查问我们在大战期间所严守的中立,因为他们觉得很难了解见证人的立场。 Tôi bị tra hỏi kỹ càng về sự trung lập của chúng ta trong thời chiến tranh, vì cảnh sát cảm thấy khó hiểu lập trường của chúng ta. |
4月1日,英军发动了一次大规模攻击,大炮和火箭轰向每一处缅军阵地。 Ngày 1 tháng 4, quân Anh tiến hành một cuộc tấn công lớn, trút cơn mưa đại bác và hỏa tiến vào mọi vị trí trong phòng tuyến của quân Myanmaw. |
* 奥利佛•考德里如此描述这些事件:“这是一段令人永难忘怀的日子—坐在由天上灵感口述的声音之下,唤醒了胸中最深的感恩! * Oliver Cowdery mô tả những biến cố này như sau: “Đây là những ngày mà tôi không bao giờ có thể quên được—ngồi lắng nghe giọng đọc ra bởi sự cảm ứng của thiên thượng, làm thức tỉnh niềm biết ơn sâu xa nhất của tấm lòng này! |
然而,如果你仔细地看看这个城市,你不难发现起源于江户时代的规划布局。 Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa. |
诚然,圣经的某些记载可能看来有自相矛盾之处。 Thật ra thì trong vài sự tường thuật có vẻ như có sự mâu thuẫn. |
他“在圣处和真帐幕做公仆[利图尔戈斯];这个帐幕是耶和华搭的,不是人搭的”。( Ngài “làm chức-việc [“công dịch”, NW] [lei·tour·gosʹ] nơi thánh và đền-tạm thật, bởi Chúa dựng lên, không phải bởi một người nào”. |
這酒 可是 我選 的 呢 真難 喝 Em đói quá. |
你也许同意,错不在自己,可是又很难摆脱这种想法。 Dĩ nhiên, chỉ đọc câu: “Bạn không có lỗi gì cả” thì dễ, nhưng để tin được thì có lẽ khó hơn nhiều. |
我們已通盤審查旗下所有產品,並評估我們在每項產品中的角色是控管者或處理者。 Chúng tôi đã kiểm tra tất cả các sản phẩm của mình và đánh giá xem liệu chúng tôi đóng vai trò là một đơn vị kiểm soát hay một đơn vị xử lý đối với từng sản phẩm đó. |
如果忽略全球暖化的長期影響,米蘭科維奇循環估計地球將會繼續處於冰期至少到第四紀冰河時期結束。 Nếu bỏ qua tác động lâu dài của sự ấm lên toàn cầu, học thuyết Milankovitch dự đoán rằng Trái Đất sẽ tiếp tục trải qua các thời kỳ băng hà ít nhất là cho đến khi kỷ băng hà Đệ tứ kết thúc. |
处 男 , 他 不是 , 我 亲眼看见 他 上床 了 Nghe này, cậu ấy không phải là trai tân. |
诗篇55:22)上帝不一定会除去我们的考验,但他可以赐我们智慧去克服困难,甚至能应付特别难熬的考验。 (Thi-thiên 55:22) Mặc dù có thể Đức Chúa Trời không cất những thử thách đó đi nhưng Ngài có thể ban cho chúng ta sự khôn ngoan để đối phó, ngay cả đối với những thử thách đặc biệt khó chịu đựng nổi. |
如果使用者未能遵守特定服務的政策,可能會受到下列任一停權處分: Nếu ai đó không tuân theo các chính sách này, chúng tôi có thể ngăn người đó làm một trong 2 việc sau: |
“这个结构精巧,秩序井然和复杂得惊人的机器怎样产生这些作用,我们很难明其究竟......人可能永远无法解决脑所提出的许多不同的谜。”——《美国科学》月刊。 “Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American). |
我 到 處 找 你 , 你 卻 不 在 位子 上 Tôi tìm đâu cũng không thấy cô ở chỗ tôi cần. |
我 讓 你 來 處理 危險 的 人物 我來 幫助 無害 的 人 Tôi giao cho anh những người lánh nạn nguy hiểm, và anh để tôi giúp đỡ những cá nhân vô hại. |
除非你相信其他 34 個個案 都是處女懷孕── Thế nên, trừ khi bạn tin 34 trường hợp kia là trinh nữ mang thai. |
而不是从硬性法令限制处着手。 Và không phải là khi ra đời một sắc lệnh. |
在过去几年中 我们意识到自己深陷 医学危机 原因在于有些事情 作为医生很难考虑到 关于如何造福于人 例如,医疗卫生的 成本问题 Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 難處 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.