naprawa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ naprawa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naprawa trong Tiếng Ba Lan.
Từ naprawa trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là sửa chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ naprawa
sửa chữaverb Pamiętaj, że pokuta ma zastosowanie nie tylko do naprawy poważnych grzechów. Hãy nhớ rằng sự hối cải không phải chỉ là sửa chữa các tội lớn. |
Xem thêm ví dụ
Napraw to! Sửa chuyện này đi! |
Napraw to, Panie Blood. Sửa điều đó đi, ngài Blood. |
A pracujący w domu Jehowy przeznaczyli je na usuwanie uszkodzeń i naprawę domu. Rồi các thợ trong nhà Đức Giê-hô-va dùng tiền ấy để tu bổ và sửa chữa nhà. |
Urządzenia zwykle dostępne dla tych ludzi nie są dostosowane do takich warunków, łatwo się psują, i są trudne do naprawy. Và những thiết bị dành cho họ không được thiết kế để cho hoàn cảnh đó, chúng nhanh hư và rất khó để sửa chữa |
Napraw za to buty. Cầm lấy đi sửa giày đi. |
Jak zatem zapatrywać się na tikkun — kabalistyczną modlitwę o naprawę? Vậy chúng ta nên xem lời khẩn nguyện sửa chữa tikkun của phái Cabala như thế nào? |
Wczoraj była z nami dr Annie Simon, która bardzo ciężko pracowała nad naprawą. Và cũng cám ơn bác sỹ Annie Simon đã đi cùng chúng tôi, và đã làm việc rất vất vả hôm qua để sửa chữa cánh tay. |
Napraw tę ścianę, bo będziesz miał kło... Tốt hơn là anh phải sửa bức tường lại hoặc là anh sẽ có chuyện lớn... |
Powoli, uśmiechając się powiedział: „Cóż synku, lepiej żebyśmy naprawili i sprzedali jeden model, by zarobić na naprawę pozostałych”. Ông mỉm cười nhẹ và nói: “Ôi thôi con ơi, chúng ta cần phải sửa một chiếc xe gắn máy ngay và bán nó để chúng ta có thể trả tiền cho những chiếc khác.” |
Starzenie dotyczy przedmiotów martwych, jak samochody, jak również nas, pomimo sprytnych mechanizmów samo- naprawy, które nie są bynajmniej doskonałe. Lão hóa cơ bản là quá trình xảy ra cho các đối tượng vô cơ như xe hơi, và nó cũng diễn ra với chúng ta, mặc dù chúng ta có rất nhiều cơ chế tự sửa chữa thông minh, vì các cơ chế đó ko hòan hảo. |
Musimy gdzieś wylądować, aby dokonać napraw. Chúng ta phải đáp xuống đâu đó để sửa tàu và nạp nhiên liệu. |
Na przykład można je wykorzystać na pokrycie kosztów leczenia bądź na konieczne naprawy domowe. Thí dụ, tiền tiết kiệm có thể được dùng để trả các phí tổn trong việc chữa bệnh hoặc khi cần sửa chữa nhà cửa. |
Pamiętaj, że pokuta ma zastosowanie nie tylko do naprawy poważnych grzechów. Hãy nhớ rằng sự hối cải không phải chỉ là sửa chữa các tội lớn. |
Biuro Oddziału w Guamie postarało się o pracowników i materiały do naprawy zniszczonych domów; wsparcia udzielił też oddział hawajski. Chi nhánh Guam tiếp tế vật liệu và nhân lực để sửa chữa nhà cửa bị hư hại, và chi nhánh Hawaii cũng trợ giúp. |
Komitet ten, działając pod nadzorem gron starszych, dogląda sprzątania Sali, dba o wykonywanie potrzebnych napraw i uzupełnianie środków czystości. Dưới sự hướng dẫn của các hội đồng trưởng lão, ủy ban điều hành giám sát việc làm sạch Phòng Nước Trời, đảm bảo phòng được bảo trì tốt và có sẵn những vật dụng cần thiết. |
Zamiast wydawać fortunę na naprawę tego zgniłego miejsca. Dlaczego nie zacząć od nowa? Thay vì che đậy sự thối rữa nhờ may mắn sao không tái thiết lại? |
Wszelkie próby naprawy spełzły na niczym. Nỗ lực sửa chữa không có kết quả. |
Karim powiedział, że naprawa ciężarówki zajmie już tylko parę dni, a potem wszyscy ruszymy do Peszawaru. Karim bảo chúng tôi sẽ chỉ mất vài ba ngày là sửa xong chiếc xe tải. |
Pięćdziesiąt lat temu misjonarze weszli do sklepu mojego ojca, który był zegarmistrzem, aby zostawić zegarek do naprawy. Cách đây năm mươi năm, những người truyền giáo bước vào cửa hàng đồng hồ của cha tôi, để lại một cái đồng hồ để sửa. |
Spełniwszy wymagania sprawiedliwości, Chrystus wstąpił na jej miejsce, czyli innymi słowy: On jest sprawiedliwością, tak samo jak jest miłością22. Podobnie prócz bycia doskonale sprawiedliwym Bogiem, jest także Bogiem doskonałym w Swym miłosierdziu23. Zatem Zbawiciel naprawi wszystko to, co wymaga naprawy. Sau khi thỏa mãn các đòi hỏi của công lý, giờ đây Đấng Ky Tô bước vào vị trí của công lý; hay là chúng ta có thể nói, Ngài là công lý, cũng giống như Ngài là tình yêu thương.22 Tương tự như vậy, ngoài việc là một Thượng Đế hoàn hảo công chính, Ngài còn là một Thượng Đế hoàn hảo đầy lòng thương xót.23 Vì vậy, Đấng Cứu Rỗi làm cho tất cả mọi điều được trở thành đúng. |
17 Słudzy Jehowy dokładają też usilnych starań, by utrzymywać swoje miejsca wielbienia w dobrym stanie, dokonując potrzebnych napraw. 17 Ngoài ra, tôi tớ của Đức Giê-hô-va cũng siêng năng và nỗ lực để giữ cho nơi thờ phượng ở trong tình trạng tốt. |
Jak pan widzi z napraw, próbujemy złożyć go do kupy od lat 60. Như các bạn thấy Chúng tôi phục hồi nó từ thập kỷ 60. |
W naszej grupie jest elektryk. Kiedy zauważa, że jego rozmówczyni ma w pracy zepsute urządzenie, proponuje naprawę. Khi nói chuyện với một phụ nữ, một anh trong nhóm chúng tôi là thợ điện đã để ý thấy có dụng cụ điện bị hư tại nơi bà làm việc và đề nghị giúp sửa nó. |
Gdyby zdolność ciała do normalnego funkcjonowania, obrony, naprawy, regulacji i regeneracji była nieograniczona, życie mogłoby trwać bez końca. Nếu khả năng của cơ thể hoạt động bình thường, bảo vệ, sửa chữa, điều hòa và tái tạo rồi tiếp tục mà không có giới hạn thì cuộc sống ở nơi đây sẽ tiếp tục vĩnh viễn. |
Może naprawa zajmie ci kilka dni dłużej? Có lẽ anh có thể nấn ná thêm ít ngày để sửa chứ? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naprawa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.