nata trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nata trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nata trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ nata trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là kem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nata
kemnoun (Parte grasa de la leche de la que se hace la mantequilla. Usada en pastelería para decorar y rellenar dulces.) La nata era lo último que salía al ordeñar y era más cremosa. Váng sữa là phần có nhiều chất kem hơn và có được vào giai đoạn cuối của việc vắt sữa. |
Xem thêm ví dụ
No soy investigadora nata de la vulnerabilidad. Tôi không tự nhiên là một là nhà nghiên cứu về tính dễ bị tổn thương. |
El doctor Ford señala: “Tales conclusiones de la flor y nata de nuestra erudición vienen a significar que nuestra enseñanza tradicional sobre Dan. 8:14 es indefendible”. Nhà thần học Ford nhận xét: “Những lời kết luận như thế của giới ưu tú trong số các học giả thực ra xác nhận rằng sự dạy dỗ truyền thống về Đa-ni-ên 8:14 là không thể bênh vực được”. |
Rollitos de mermelada, pastelitos de moka y de nata, tarta de cerezas... Kẹo dẻo, bánh kem mocha và bánh kem Boston và bánh tạc đào... |
22 Fiel a su palabra, Jehová envía a un ángel que abate la flor y nata de las tropas de Senaquerib: 185.000 hombres. 22 Đúng theo lời Ngài, Đức Giê-hô-va sai một thiên sứ diệt thành phần tinh nhuệ của đạo quân San-chê-ríp—gồm 185.000 người. |
La hermana Harris cumplió con el acuerdo, pero la hermana Marsh quiso hacer un poco de queso más delicioso, así que se guardó casi medio litro de nata de cada vaca y le mandó a la hermana Harris la leche sin la nata. Chị Harris làm như đã thỏa thuận, nhưng Chị Marsh, vì muốn làm một loại phó mát thơm ngon đặc biệt nên để dành một lít váng sữa từ mỗi con bò và đưa cho Chị Harris sữa không có váng. |
Hay una buena cucharada de nata en el yogur de búfala. Có khá nhiều kem trong sữa chua trâu. |
Quiero más nata. Tôi cần thêm kem. |
Abandonaron el concepto original de que la participación colectiva en los deportes de la flor y nata de los atletas guerreros formaba parte de su educación. Người ta đã từ bỏ quan niệm ban đầu về thể thao là sự tham gia chung của giới vận động viên chiến sĩ ưu tú, một phần của chương trình giáo dục. |
Sólo la crema y nata puede entrar ahí. Chỉ có dân xịn mới được chấp nhận. |
Una cucharada cebada perlada, dos cucharadas de nata agria... 1 cốc Pearl Barley, 2 cốc kem chua... |
La crema y nata de mi ser. Cái bét nhất ấy. |
Y no es de extrañar. La Gran Guerra, como se la llamó entonces, empezó en la cristiandad, donde el clero de ambos bandos fomentó la conflagración, arengando a la flor y nata de su juventud para que fuera a las trincheras. Cuộc Đại Chiến, tên được gọi thời bấy giờ, đã bắt đầu trong những nước theo tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ, nơi mà giới lãnh đạo tôn giáo của cả hai bên đã đổ dầu vào lửa bằng cách hô hào thanh niên ưu tú xông ra trận tuyến. |
Solo se necesitó un ángel de Jehová para derribar y convertir en “cadáveres muertos” a 185.000 soldados asirios, la flor y nata del ejército de Senaquerib. Chỉ cần một thiên sứ của Đức Giê-hô-va ra tay hạ sát khiến cho 185.000 quân A-si-ri thành ra những “thây chết”, dù chúng là những binh sĩ tinh nhuệ trong quân đội của San-chê-ríp. |
El dios Tezcatlipoca le avisó al hombre Nata, quien ahuecó un tronco en que él y su esposa, Nena, se refugiaron hasta que el agua bajó. Thần Tezcatlipoca báo cho người đàn ông tên là Nata biết trước nên ông đục rỗng một cây gỗ để ông và vợ ông là Nena ẩn náu cho đến khi nước rút. |
Asesina nata. Em sinh ra là để giết. |
Se me ha olvidado la nata. Anh quên mất kem của em. |
Algunos días después, el nombre y el poder de Jehová se manifestaron a un grado mayor cuando él liberó a millones de israelitas y a una gran compañía mixta en el mar Rojo, mientras ahogó a la flor y nata de los ejércitos de Faraón. Một vài ngày sau biến cố nói trên, danh và quyền năng của Đức Giê-hô-va đã được tỏ ra nữa một cách rạng rỡ khi Ngài ra tay cứu hàng triệu dân Y-sơ-ra-ên cùng đoàn người dân lạ đi theo họ tại Biển đỏ, trong khi đoàn quân thiện chiến của Pha-ra-ôn lại bị chôn vùi trong nước. |
""" Los ojos verde mar de Caroline brillaron con el destello de un casamentera nata." Đôi mắt xanh biển của Caroline ánh lên một tia sáng của một người làm mối bẩm sinh. |
Queda algo de culo de cerdo con nata. Vẫn còn ít mông lợn và kem ngọt nếu mày muốn. |
Para asegurarse de que todo se hiciera de manera justa, convinieron en no separar lo que se llamaba la “nata”, sino que pondrían la leche y la nata juntas. Để chắc chắn là tất cả những điều này phải được thực hiện công bằng, họ đồng ý không nên để dành phần váng sữa mà sữa cùng váng sữa cần phải đi chung với nhau. |
Quizás reconociera mi superioridad nata. Có lẽ hắn nhận ra cái phong độ cấp trên của tôi. |
La nata era lo último que salía al ordeñar y era más cremosa. Váng sữa là phần có nhiều chất kem hơn và có được vào giai đoạn cuối của việc vắt sữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nata trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới nata
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.