navette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ navette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ navette trong Tiếng pháp.
Từ navette trong Tiếng pháp có các nghĩa là thoi, bình hương, cây củ cải dầu, tàu xe con thoi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ navette
thoinoun (Instrument du tisserand) La navette était derrière les cendres, mais l'Enterprise est trop gros. Tàu con thoi nhỏ có thể ẩn giữa đám mây tro, nhưng phi thuyền Enterprise thì quá lớn. |
bình hươngnoun (tôn giáo) bình hương (hình thuyền) |
cây củ cải dầunoun (thực vật học) cây củ cải dầu) |
tàu xe con thoinoun (tàu xe con thoi (đi lại nối hai điểm giao thông) |
Xem thêm ví dụ
Tout ce qu’ils ont récolté cette année-là a été un carré de navets qui avait survécu aux tempêtes. Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão. |
Comme le Béthel ne pouvait pas nous loger, je faisais tous les jours la navette depuis l’arrondissement de Tokyo appelé Sumida, et Junko, comme pionnière spéciale, coopérait avec la congrégation la plus proche de chez nous. Vì thiếu phòng nên tôi đi lại hằng ngày từ quận Sumida, Tokyo đến Bê-tên, còn Junko thì làm tiên phong đặc biệt ở hội thánh địa phương. |
Ce vaisseau devait être lancé par la fusée ukrainienne Zenit (un booster d'Energia) et était destiné à intercepter et détruire (si nécessaire) des missions militaires de la Navette Spatiale lancée depuis Vandenberg Air Force Base. Chiếc máy bay này đã được phóng bởi tên lửa Zenit được chế tạo ở Ukraina và nó có ý định được dùng để đánh chặn và phá hoại (nếu cần thiết) các phi thuyền không gian quân sự được phóng từ căn cứ không quân Vandenberg. |
L’équipe de la navette spatiale américaine répare INTELSAT VI. Vệ tinh INTELSAT VI đang được đội tàu Con Thoi lắp đặt |
On les préfaçonne légèrement, habituellement en boule ou parfois en forme de petite navette. Chúng tôi tạm thời nặn đơn giản trước, thường là 1 hình tròn hoặc đôi khi là hình thuôn tròn. |
La navette spatiale était un essai pour une fusée réutilisable, mais même le réservoir principal de la navette spatiale était éjecté à chaque fois, et les pièces qui étaient réutilisables prenaient 9 mois à un groupe de 10 000 personnes pour être restaurées pour un vol. Tàu con thoi cũng là một nỗ lực xây tàu tái sử dụng, nhưng đến thùng xăng cũng toàn bị vứt di, trong khi phần có thể tái sử dụng cần tới nhóm 10.000 người tu sửa trong chín tháng. |
Aujourd'hui pour rejoindre l'île il est possible d'emprunter des embarcations privées ou, durant les mois d'été, de prendre une des navettes permettant de rattacher l'île à Portovenere, Lerici et La Spezia. Ngày nay, để tới đảo, người ta có thể mượn các thuyền nhỏ của tư nhân, hoặc trong những tháng mùa hè có những chuyến phà nối Portovenere, Lerici và La Spezia với hòn đảo này. |
La navette spatiale était un essai pour une fusée réutilisable, mais même le réservoir principal de la navette spatiale était éjecté à chaque fois, et les pièces qui étaient réutilisables prenaient 9 mois à un groupe de 10 000 personnes pour être restaurées pour un vol. Tàu con thoi cũng là một nỗ lực xây tàu tái sử dụng, nhưng đến thùng xăng cũng toàn bị vứt di, trong khi phần có thể tái sử dụng cần tới nhóm 10. 000 người tu sửa trong chín tháng. |
La base, nommée en l'honneur de l'astronaute Ellison Onizuka de la navette spatiale Challenger, est le centre de contrôle principal de satellites artificiels des forces armées des États-Unis. Các cơ sở, được đặt tên theo nhà du hành vũ trụ quá cố của tàu con thoi Challenger Ellison Onizuka, đã từng là cơ sở kiểm soát vệ tinh nhân tạo chính của lực lượng vũ trang của Hoa Kỳ cho đến khi tháng tám 2010. |
Pendant la mission de huit jours, l'équipage de la navette spatiale Discovery conduit une grande variété d'expériences sur la science des matériaux, sur le service de bouclier de sillage et dans le Spacehab, l'observation de la Terre, et des expériences de biologie. Trong thời gian 8 ngày phi hành đoàn tàu Discovery đã thực hiện nhiều thí nghiệm khoa học khác nhau trong lãng vực công nghệ vật liệu, trong thiết bị WSF cũng như trong mô-đun Spacehab, thí nghiệm sinh học và các quan sát bề mặt Trái Đất. |
Quand on regarde les 5 premiers vols de la navette, les probabilités qu'une catastrophe ne survienne pendant ces 5 premiers décollages étaient d'une sur neuf. Thử nhìn lại năm lần đầu tiên phóng tàu con thoi tỉ lệ rủi ro xảy ra trong năm lần phóng đầu tiên là một trên chín. |
Par ailleurs, les vols des navettes spatiales doivent s'arrêter en 2010, date à laquelle la station spatiale internationale doit être achevée. Tuy nhiên các tàu con thoi sẽ được nghỉ hưu vào khoảng năm 2010 sau khi việc lắp ghép trạm không gian quốc tế hoàn thành. |
L'énergie d'un gramme d'antimatière serait suffisante pour faire 1 000 fois le tour de la Terre en voiture, ou mettre la navette spatiale en orbite. Lượng năng lượng của 1 gam phản vật chất đủ cho việc lái xe 1000 vòng Trái Đất hoặc là đẩy tàu con thoi vào quỹ đạo. |
Transmission radio, navette spatiale... Sóng radio, tàu con thoi... |
C'est peut- être des bouts de navette. Có thể đó là những mảnh vỡ của phi thuyền bay vào khí quyển. |
Neuf essais de roulage et vingt-cinq vols d'essai d'OK-GLI ont été réalisés, après quoi la navette a été « usée ». Hai mươi bốn chuyến bay thử nghiệm của OK-GLI được tiến hành và sau đó tàu con thoi đã "rách rưới". |
La pochette de l'album est une photographie de l'astronaute Bruce McCandless II durant la quatrième mission de la navette spatiale Challenger, STS-41-B. Bìa của album là hình ảnh của phi hành gia Bruce McCandless II trong một lần ở ngoài không gian, trong nhiệm vụ của con tàu STS-41-B. |
Mais lorsque cette navette spatiale retourne sur la Terre, et lorsque les astronautes pénètrent dans le champ gravitationnel de la Terre, ils commencent à sentir les effets de la gravité. Nhưng một khi chiếc phi thuyền trở về trái đất, và khi các phi hành gia bay vào trọng lực của trái đất thì họ bắt đầu cảm thấy tác dụng của trọng lực. |
StarCraft a été envoyé dans l’espace : l’astronaute américain Daniel Barry ayant apporté avec lui une copie de celui-ci lors de la mission STS-96 de la navette Discovery en 1999. Starcraft thậm chí còn được đưa vào không gian, như là Daniel Barry lấy một bản sao của các trò chơi với mình trên sứ mệnh tàu con thoi STS-96 vào năm 1999 . |
Ça va être long de faire la navette. Ý tớ là, chuyện này sẽ thật sự là một sự thay đổi lâu dài đấy. |
Du navet mariné! Củ cải say. |
6 Mes jours passent plus vite que la navette du tisserand+, 6 Đời tôi qua nhanh hơn thoi thợ dệt,+ |
Si la navette avait été une sorte d'équivalent de Microsoft Windows 2000 -- Nếu Challenger mà ở trong thời đại của Microsoft Windows 2000 -- |
On n'envoie pas une navette spatiale. Chúng ta đâu có phóng tàu con thoi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ navette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới navette
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.