nexo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nexo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nexo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ nexo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là kết nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nexo
kết nốinoun porque descubrimos un nexo là vì chúng tôi đã tìm ra sự kết nối |
Xem thêm ví dụ
A partir de ahora usted va a ser el nexo entre nosotros. Kể từ giờ anh sẽ là trung gian của chúng tôi |
Por ejemplo, el murciélago, con sus sistemas de sonar y ecolocación, surge sin ningún nexo obvio con un antepasado más primitivo. Chẳng hạn, người ta không thấy được mối liên hệ nào giữa loài dơi có khả năng tiếp nhận sóng siêu âm và tiếng vang với tổ tiên xa xưa. |
Tres declaraciones del profeta José Smith hacen hincapié en el nexo vital entre las ordenanzas del bautismo por inmersión para la remisión de pecados y la imposición de manos para comunicar el don del Espíritu Santo. Ba lời phát biểu của Tiên Tri Joseph Smith nhấn mạnh đến mối liên hệ thiết yếu giữa các giáo lễ báp têm bằng cách dìm mình xuống nước để được xá miễn các tội lỗi và phép đặt tay để có được ân tứ Đức Thánh Linh. |
Y sin dudas, las personas saben del nexo causal en algunos de estos resultados. Và thật ra, mọi người đã biết khá rõ nguyên nhân của một số hậu quả rồi. |
Puede que cuando lo interroguemos, nos dé información que establezca un nexo entre este ataque terrorista y el de India Khi chúng ta cật vấn, có lẽ hắn sẽ phun ra ít thông tin...... xác định mối liên hệ...... giữa đợt tấn công khủng bố lần này và lần ở Ấn Độ |
Puede que cuando lo interroguemos, nos dé información que establezca un nexo entre este ataque terrorista y el de India Khi chúng tôi hỏi cung hắn, Có thể hắn sẽ cho ta biết một ít thông tin...... Đó sẽ là đường dây liên kết...... giữ cuộc tấn công khủng bố này và một cuộc nữa ở ẤN ĐỘ |
Es el nexo de toda la energía psiónica que existe y siempre existirá en todas las realidades del Omniverso, el Guardián de la Creación, y del peligrosamente poderoso Cristal M'Kraan. Nó có mối liên hệ với mọi dạng năng lượng psionic đang, hoặc đã từng xuất hiện trong mọi thực tại của vũ trụ; một Vệ sĩ của Tạo hóa, và là người bảo vệ không chính thức của khối pha lê M'Kraan. |
Tienen nexo de sangre con Angie. Chúng cũng có quan hệ với Angie. |
Un punto de nexo es un suceso en el tiempo de tal importancia que da origen a un futuro ampliamente distinto. Rối loạn trường lượng tử sẽ gây ra sự chồng chập dòng thời gian. |
Si usted ama la justicia es necesario que obre rápidamente en cuanto a obedecer el mandamiento bíblico de romper todo nexo con el imperio mundial de la religión falsa. Nếu bạn là người yêu chuộng sự công bình, bạn cần phải mau mắn hành động, vâng theo mệnh lệnh của Kinh-thánh cắt đứt mọi liên hệ với đế quốc tôn giáo giả thế giới. |
Y esto es importante porque descubrimos un nexo entre la fe de las personas en su proceso democrático y su fe en que la gente oprimida pueda cambiar su situación solo a través de medios pacíficos. Lí do điều này quan trọng là vì chúng tôi đã tìm ra sự kết nối giữa niềm tin của người dân trong tiến trình dân chủ và niềm tin rằng người bị đàn áp có thể thay đổi tình thế chỉ qua biện pháp hòa bình. |
Puede que cuando lo interroguemos, nos dé información que establezca un nexo entre este ataque terrorista y el de India. Khi chúng ta cật vấn, có lẽ hắn sẽ phun ra ít thông tin xác định mối liên hệ giữa đợt tấn công khủng bố lần này và lần ở Ấn Độ. |
Phôngsali es el nexo principal de comercio entre Laos y China, donde Laos exporta mano de obra e importa ciertos bienes. Phongsali là cửa ngõ thương mại chính giữa Lào và Trung Quốc, xuất khẩu gỗ xẻ và nhập khẩu một số loại thành phẩm. |
Puede, si se expone a un punto de nexo en el flujo temporal mientras está en un campo cuántico. Có thể, có gì đó xảy ra với cậu ấy trong khi dịch chuyển thời gian |
Hay una torre de mantenimiento en el nexo gravitacional. Có một tháp bảo trì gần chỗ liên kết trọng lực. |
No, del nexo entre el fútbol y el daño cerebral. Không, nó nói về mối liên hệ giữa chấn thương não và việc chơi bóng. |
El presidente recibió muchas críticas con la noticia matutina del presunto nexo de su familia con el Klan. Ngài Tổng thống là đề tài bị chỉ trích rộng rãi sau khi có tin đồn được tung ra sáng nay về việc gia đình ông có dính líu tới KKK. |
Desde entonces, el resurgimiento ha diseminado un mayor interés popular, siendo Savion Glover el nexo con la masas. Kể từ đó, cuộc hồi sinh đã khiến công chúng quan tâm nhiều hơn và Savion Glover trở thành cầu nối. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nexo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới nexo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.