尿道 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 尿道 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 尿道 trong Tiếng Trung.
Từ 尿道 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ống đái, Niệu đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 尿道
ống đáinoun |
Niệu đạonoun |
Xem thêm ví dụ
他指出医学界曾用其中一种PFC乳剂,向256个要动矫形手术、妇科手术或泌尿道手术的病人做了实验。 在这些外科手术过程中,病人常常大量失血。 Ông phúc trình về những cuộc thử nghiệm một trong những chất này trong việc trị liệu cho 256 bệnh nhân đang chữa về chỉnh hình, phụ khoa, hoặc niệu học—những phương thức trị liệu thường mất nhiều máu. |
两个肾 两个输尿管 两个尿道括约肌 一个尿道 Hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu, hai cơ thắt ống đái, và một ống đái. |
相对于开刀,经过尿道进行切除手术所造成的创伤比较轻微。 Thao tác này ít nguy hiểm hơn là phẫu cắt bên ngoài. |
大脑会判断现在是不是排尿的合适时机 通过发射另一个信号来控制尿道外括约肌 Não có thể chống lại phản xạ này nếu bạn không muốn đi tiểu bằng cách gửi 1 tín hiệu khác để co cơ thắt ống đái ngoài. |
受伤的组织会(愈合然后) 与外部环境隔离开来, 有了这座桥梁, 你身体内再生的细胞 可以爬上这座桥,用它作为通道(来重建尿道)。 Cơ bản mà nói, chúng ta đã phát hiện ra việc sử dụng vật liệu sinh học thông minh như 1 cây cầu |
但是在正常情况下 你要排尿的决定阻止了大脑向尿道外括约肌发出信号 使得它开始放松,膀胱排空 Nhưng ở tình huống thông thường, việc đi tiểu sẽ dừng tín hiệu từ não tới cơ thắt ống đái ngoài, làm nó giãn ra và thải nước tiểu ra ngoài. |
除了检查前列腺以外,每年检查尿道也能及早发现良性前列腺增生,这时就算用比较温和的疗法也能治愈。( Ngoài việc tìm ung thư tuyến tiền liệt, lần khám đường niệu hàng năm có thể tìm ra bệnh BPH nêu trên, vào lúc bệnh mới phát khởi thì cách chữa trị sẽ ít công sức hơn. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 尿道 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.