nieruchomość trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nieruchomość trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nieruchomość trong Tiếng Ba Lan.

Từ nieruchomość trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bất động sản, Bất động sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nieruchomość

bất động sản

noun

Dawaj forsę albo będziesz pierdolonym trupem od nieruchomości.
Hoặc mày sẽ là thằng bất động sản đã chết.

Bất động sản

noun

Dawaj forsę albo będziesz pierdolonym trupem od nieruchomości.
Hoặc mày sẽ là thằng bất động sản đã chết.

Xem thêm ví dụ

Nieruchomości, pro bono.
Về bất động sản, làm không công.
– Jest zarządcą nieruchomości.
Quản lý nhà của em.
Podatek od nieruchomości.
Thuế bất động sản.
Nie zapominajmy, że agent nieruchomości dostaje prowizję.
À, đừng quên là bên công ty địa ốc... nhận tiền hoa hồng tháng đầu tiên.
Trzeba mieć jednak świadomość, że zmienia też redystrybucję i, co ważne, że napływ migrantów nisko wykwalifikowanych może spowodować obniżenie zarobków najuboższej warstwy społeczeństwa i powodować wzrost cen nieruchomości.
Nhưng chúng ta cũng phải nhận thức được có những hậu quả mang đến rất quan trọng, khi những người nhập cư trình độ thấp có thể làm giảm lương của hầu hết những người nghèo khổ nhất trong xã hội và cũng có thể tạo áp lực lên giá nhà đất.
Masywne cienie, oddanych wszystkich jedną stronę, od prostych płomień świecy, wydawało się posiadał ponury świadomości nieruchomości mebli było moje ukradkiem oka powietrza uwagi.
Bóng lớn, dàn diễn viên toàn một cách từ ngọn lửa thẳng của cây nến, dường như có ý thức ảm đạm, tình trạng bất động của đồ nội thất phải của tôi trộm mắt một không khí của sự chú ý.
Nagromadzili bogactwo na zagranicznych kontach i poprosili mnie, bym je zainwestował w nieruchomości na Florydzie.
Họ đã tích trữ tài sản trong các tài khoản nước ngoài và muốn tôi đầu tư chúng vào bất động sản Florida.
Time Warner Center posiada najwyższą wartość rynkową spośród nowojorskich nieruchomości, szacowaną w 2006 roku na ponad miliard dolarów.
Trung tâm Time Warner là bất động sản có giá trị thị trường được liệt kê là cao nhất trong thành phố với giá là 1,1 tỷ đô la Mỹ năm 2006.
Przyszedł dziś pewien pan z pytaniem, czy może kupić tę nieruchomość”.
Hôm nay, có người đến hỏi mua bất động sản của ông đấy.”
W biurze nieruchomości, włączył się alarm.
Có người đã đột nhập vào văn phòng địa ốc
Powiedz w tej agencji nieruchomości, że nie sprzedam!
Và hãy nói công ty bất động sản là tao không bán nhà đâu, hiểu chứ?
Riddowie wychowali czworo dzieci, podczas gdy Brat Ridd rozwijał swoją karierę zawodową w branży nieruchomości i podejmując się innych przedsięwzięć gospodarczych.
Gia đình Ridd nuôi dạy bốn đứa con trong khi Anh Ridd phát triển sự nghiệp trong ngành bất động sản thương mại và các doanh nghiệp thương mại khác.
Wieczorem jednak przyszła mi na myśl nieruchomość, którą kupiliśmy w innym stanie.
Và rồi, đến buổi chiều, tôi nghĩ về một bất động sản mà chúng tôi sở hữu ở một tiểu bang khác.
Wielu popadnie w narkotyki i prostytucję, co niewątpliwie negatywnie wpłynie na rynek nieruchomości.
Nhiều người trong số đó sẽ chuyển sang lạm dụng ma túy và mại dâm, và điều đó không tránh khỏi làm giảm đi giá trị bất động sản trong các khu dân cư đô thị.
I wszystkie reklamy agentów nieruchomości w tej okolicy dumnie oznajmiają
Và quảng cáo bất động sản ở vùng lân cận đều tự hào tuyên bố,
Pokazywałam mu nowe nieruchomości.
Tôi chỉ đang cho anh ấy xem mấy căn nhà.
Biorę wolności dotyczących jego łaski w świetle obecnie - jeśli może tak powiedzieć - bezużyteczne nieruchomości, która jest zdolna że są one tworzone ".
Tôi lấy sự tự do về ân sủng của Người trong ánh sáng của một hiện nay - nếu tôi có thể nói như vậy - tài sản vô dụng, có khả năng được phát triển ".
Ten wskaźnik w Ameryce wynosi około 5 lat zarabiania, ale w Chinach to 30 - 40 lat przy wygórowanych cenach nieruchomości.
Với tỉ lệ đó ở Mỹ một cặp vợ chồng chỉ cần kiếm tiền trong 5 năm, nhưng ở Trung Quốc, đó là 30 đến 40 năm vì giá bất động sản tăng phi mã.
To idealne nieruchomość...
Đây chính là tài sản đáng giá
Pracował dla Kościoła jako kierownik regionalny zarządzający nieruchomościami.
Ông làm việc cho Giáo Hội với tư cách là giám đốc địa ốc địa phương.
Kimball zlecił dyrektorowi departamentu ds. nieruchomości Kościoła udanie się do Manili i znalezienie odpowiedniego miejsca na świątynię.
Kimball đã gửi vị giám đốc của sở bất động sản của Giáo Hội đến Manila để tìm một địa điểm thích hợp cho một đền thờ.
Keller powiedział nam, że możemy kupić nieruchomości tu, w Nowym Orleanie... za grosze.
Keller nói với chúng ta rằng chúng ta có thể mua bất động sản ở New Orleans... cho một bài hát và một đồng xu.
Gdy runął rynek nieruchomości.
Là khi bong bóng bất động sản vỡ.
Bardzo droga nieruchomość.
Biệt thự đắt tiền.
A to akt własności nieruchomości pod Pragą.
Và đây là giấy tờ nhà một nơi hẻo lánh ở ngoại ô Praha.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nieruchomość trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.