nikt trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nikt trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nikt trong Tiếng Ba Lan.

Từ nikt trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là không ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nikt

không ai

pronoun

Jeżeli chodzi o gotowanie, nikt nie może się równać z Marią.
Khi nói đến nấu ăn, không ai có thể sánh bằng Mary.

Xem thêm ví dụ

Nikt nie lubi szkoły.
Chả ai thích đi học cả.
Nie chcę tutaj nikogo oceniać.
Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy.
Nikt jeszcze nie uciekł z Alkatraz.
Chưa ai từng trốn thoát khỏi Alcatraz.
Nikt nigdy nie wspomniał jak nudny będzie koniec świata.
Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi
Kiedyś po prostu siedziałam i się nie zgłaszałam, bo myślałam, że nikogo nie interesuje to, co mam do powiedzenia.
Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình.
Czy nie rozsierdzisz się na nas do ostateczności, tak iż nikt nie pozostanie i nikt nie ujdzie?
Vậy thì cơn thạnh-nộ Chúa há sẽ chẳng nổi lên cùng chúng tôi, tiêu-diệt chúng tôi, đến đỗi chẳng còn phần sót lại, cũng không ai thoát-khỏi hay sao?
Nikt z nas, podczas życia doczesnego, nie jest w stanie w pełni docenić korzystnych następstw płynących z Zadośćuczynienia.
Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội.
4 Dopóki jest dzień, musimy wykonywać to, co zlecił nam Ten, który mnie posłał+. Nadchodzi noc, kiedy już nikt nie będzie mógł działać.
+ 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được.
Nikt ich nie przytula.
Chẳng ai đi ôm mấy cuốn từ điển cả.
Na przykład w Powtórzonego Prawa 18:10-13 czytamy: „Niech się nie znajdzie u ciebie nikt (...), kto wróży, kto uprawia magię, ani nikt, kto wypatruje znaków wróżebnych, ani czarnoksiężnik, ani ten, kto zaklina drugich, ani nikt, kto zasięga rady u medium spirytystycznego, ani trudniący się przepowiadaniem wydarzeń, ani nikt, kto się wypytuje umarłego”.
Chẳng hạn, Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-13 nói: “Ở giữa ngươi chớ nên có... thầy bói, hoặc kẻ hay xem sao mà bói, thầy phù-thủy, thầy pháp, kẻ hay dùng ếm-chú, người đi hỏi đồng-cốt, kẻ thuật-số, hay là kẻ đi cầu vong”.
Nikt inny nie złożył porównywalnej ofiary ani nie zapewnił porównywalnych błogosławieństw.
Không một ai đã có một sự hy sinh hoặc ban cho một phước lành mà có thể sánh được.
Nie da się nic robić dla nikogo, gdy się przesadza.
Bạn biết đấy, bạn không thể giúp ai được hết, nếu bạn làm quá sức.
Słowo Boże zawiera wiele przykładów tego, jak Jehowa robił coś, czego nikt się nie spodziewał.
Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra.
Ale nikt nie zrobi tego lepiej od nas.
Nhưng không ai có thể bảo vệ Kevin tốt hơn chúng tôi cả.
„Niechaj cię nikt nie lekceważy z powodu młodego wieku; ale bądź dla wierzących wzorem w postępowaniu, w miłości, w wierze, w czystości.
“Chớ để người ta khinh con vì trẻ tuổi; nhưng phải lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ.
Myslisz, ze nie spalam tutaj z nikim?
Cô không nghĩ tôi từng qua đêm với ai đó ở đây sao?
Nie oszczędzać nikogo.
Không tha ai hết.
A nikt nie kocha poezji bardziej niż Rosjanie.
Và không có ai yêu thơ như người Nga.
Nikt jej nigdy nie uciekł.
Không ai có thể trốn khỏi nó.
Choć zdajemy sobie sprawę z tego, że nikt z nas nie jest doskonały, nie wykorzystujemy tego faktu jako wymówki, by zaniżać oczekiwania wobec siebie, żyć poniżej naszych przywilejów, odwlekać pokutę czy odmawiać rozwijania się, by stać się bardziej doskonałymi i wyrobionymi naśladowcami naszego Mistrza i Króla.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
Nikogo nie chcemy niepokoić.
Ông Butterfield, chúng tôi không có ý quấy rầy bất cứ ai.
Nikt nie wiedział dokładnie, ile w tym domu jest dzieci.
Không ai biết chắc có bao nhiêu đứa trẻ con ở nói này.
Nikt, tylko my dwie.
Không ai cả, chỉ hai đứa em.
Jedna osoba niczego nie zmieni, zwłaszcza, że nikt się nie dowie.
Mọi người thì sẽ chẳng ai biết.
Wierzcie mi lub nie, ale nikt nie doprowadzi was do Gredos, tak jak ja.
Tin hay không tin, nhưng không ai có thể đưa các người tới Gredos ngoài tôi.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nikt trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.