牛百葉 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 牛百葉 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 牛百葉 trong Tiếng Trung.
Từ 牛百葉 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sách, sổ, quyển sách, sách giáo khoa, cuốn sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 牛百葉
sách
|
sổ
|
quyển sách
|
sách giáo khoa
|
cuốn sách
|
Xem thêm ví dụ
过去三年,耶和华见证人曾为差不多一百万人施浸。 NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
Lee Cronin:很多人认为 生命用了数百万年的时间起作用。 Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa. |
在洪水之前,许多人都活到几百岁。 Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ. |
3 自从以色列人离开埃及,直到大卫的儿子所罗门去世,五百多年来,以色列十二部族都是个统一的民族。 3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất. |
切羅基國成員人數達三十萬,是聯邦認證的五百六十七個部落中規模最大的部落。 Xứ Cherokee, với chừng 300.000 thành viên, có dân số lớn nhất trong số 566 bộ tộc được chính phủ liên bang công nhận tại Hoa Kỳ. |
凡是对耶稣的信息有良好反应的人,现今就能过更快乐的生活,世上有几百万个真基督徒可以为这点作证。 Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*. |
牠们被捕捉 身上的肉数以吨计地被贩售 这并不困难,因为当牠们一大群飞降地面时 会十分稠密地聚在一起 上百位猎人及网子此时一出动 就扑杀成千上百的旅鸽 Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. |
在我们的日子,已经有几百万人响应预言所发出的呼吁,真令人雀跃! Thật hào hứng biết bao khi trong thời chúng ta, hàng triệu người đã đáp ứng lời kêu gọi có tính cách tiên tri này! |
在 車里 你 說 的 如果 我能 把 五百 變成 一萬 Ở trên xe chính em đã nói là anh có thể thắng 5000, thậm chí là 10000. |
斯大林试图巩固自己作为苏联领导人的地位的尝试导致了对各类人拘留和执行死刑的劇增,1937–38年达到高潮(这段时期有时被称作叶若夫时期),并且一直持续到1953年斯大林逝世。 Bài chi tiết: Đại thanh trừng Các nỗ lực củng cố địa vị của Stalin dưới vai trò lãnh đạo của Liên Xô đã dẫn đến sự leo thang trong việc bắt giữ và hành quyết nhiều người, đỉnh điểm là năm 1937-1938 (khoảng thời gian đôi khi được gọi là "Yezhovshchina", hay thời kỳ Yezhov), và tiếp tục cho đến khi Stalin chết năm 1953. |
3事情是这样的,二百七十六年过去了,我们有许多年的太平日子,也有许多年的激战和流血。 3 Và chuyện rằng, hai trăm bảy mươi sáu năm đã trôi qua, chúng tôi đã có nhiều thời gian thái bình; và chúng tôi cũng có nhiều thời gian chiến tranh và đổ máu trầm trọng. |
耶稣的诞生和有关事件叫千百万人深感兴趣。 HÀNG TRIỆU người bị thu hút bởi những sự kiện liên quan đến việc Chúa Giê-su sinh ra. |
7玛土撒拉共活了九百六十九岁就死了。 7 Và tất cả những ngày của Mê Tu Sê La sống là chín trăm sáu mươi chín năm, và ông qua đời. |
于是他们买来那些一百六十磅的毛毛狗-- 看上去像迅猛龙, 给它们取珍·奥丝汀书里的小说人名。 Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen. |
耶和华见证人的现代历史开始于一百多年前。 LỊCH SỬ hiện đại của Nhân Chứng Giê-hô-va bắt đầu cách đây hơn một trăm năm. |
知道星期一,超过一百万人 一天内访问这个网站。 Đến thứ hai, hơn một triệu người đã lên trang web kia mỗi ngày. |
仆人遇见利百加后,就应邀到她父亲彼土利的家去。( Sau khi gặp Rê-bê-ca, người đầy tớ được mời vào nhà của cha nàng là Bê-thu-ên. |
在罗马历史上,首次记录下来的格斗比赛在公元前264年举行,三对格斗士在牛市场上决斗。 Trận đấu lần đầu tiên có bằng chứng ghi lại được tổ chức ở Rô-ma vào năm 264 TCN, khi ba cặp đấu sĩ đấu trong chợ bán bò. |
这个超人的世界政府已经招聚了数百万忠贞的臣民,并且快要干预世界的事务,以满足人对一个公义的新世界的需求。——路加福音21:28-32;彼得后书3:13。 Nước Trời sắp sửa can thiệp vào nội bộ của nhân loại và thỏa mãn nhu cầu của loài người về thế giới mới công bình (Lu-ca 21:28-32; II Phi-e-rơ 3:13). |
用每一百美元 你将得到几乎30年的额外教育 Và với 100$ trẻ sẽ đi học thêm gần 30 năm. |
耶和华做了非凡的事,造福这乱世中的几百万人。 Đức Giê-hô-va đã làm một điều đặc biệt cho hàng triệu người đang sống trong thế gian đầy dẫy vấn đề. |
Westmoreland 埋 在 犹他州 沙漠 里 的 5 百万 5 triệu mà Westmoreland chôn ở sa mạc ở Utah. |
1839年,伯吉斯进入了伦敦伦敦国王学院附中(英语:King's College School)学习工程学,但丁·加百列·羅塞蒂和威廉·迈克尔·罗塞蒂(英语:William Michael Rossetti)都是他的同代人。 Năm 1839, William Burges vào trường King's College, Luân Đôn để nghiên cứu kỹ thuật, những người cùng thời của ông ở đó bao gồm Dante Gabriel Rossetti và William Michael Rossetti. |
你岂不是在报章上读到,有些金融家和大企业的领袖虽然每年收入达数百万美元之巨,却仍然不感到满足吗? Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao? |
过去一百多年来,耶和华见证人一直倡导关于阴间的正确圣经真理。 Vì thế, hơn một thế kỷ nay, Nhân-chứng Giê-hô-va đã căn cứ theo Kinh-thánh để dạy sự thật về âm phủ. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 牛百葉 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.