nonentity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nonentity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nonentity trong Tiếng Anh.
Từ nonentity trong Tiếng Anh có các nghĩa là con số không, người vô giá trị, sự không tồn tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nonentity
con số khôngnoun |
người vô giá trịnoun |
sự không tồn tạinoun |
Xem thêm ví dụ
He's an intellectual nonentity. Hắn là người không biết vận dụng trí óc |
I find that I am "intermediate" between God and nothingness, between the supreme entity and nonentity. Tôi nhận thấy rằng tôi là "trung gian" giữa Chúa trời và sự trống rỗng, giữa thực thể tối cao và phi thực thể. |
The time of legal nonentity ended, as the new West German state, the Federal Republic of Germany, came into being, although still under Western occupation. Thời kỳ không có hiến pháp chấm dứt, nhà nước Cộng hòa Liên bang Tây Đức ra đời, mặc dù vẫn còn bị phương Tây chiếm đóng. |
The officers saw they were not dealing with a gentleman and treated him as the lowliest nonentity. Bọn cảnh vệ thấy ông chẳng phải một nhà quý tộc do đó, chúng đối xừ với ông như kẻ ăn mày thực thụ. |
Do not act as if the lost loved one never existed or was a nonentity. Đừng làm ra vẻ người thân yêu chết đi đã không bao giờ hiện hữu hay là một người vô tích sự. |
The Japanese regarded him as a 'nonentity' but this judgment may have been influenced by the fact that he did not often accept their advice." Người Nhật coi anh ta là 'phi thường' nhưng phán xét này có thể là bị ảnh hưởng bởi thực tế là anh ta không thường chấp nhận lời khuyên của họ. " |
Some socialistic countries have taken a stand for atheism and have reduced religion to a virtual nonentity, as in Albania, or to a compliant handmaiden, as in Russia and China. Một số nước theo chủ nghĩa xã hội đã đi đến lập trường vô thần và giới hạn vai trò của tôn giáo đến mức hầu như không còn gì nữa như tại xứ Albania, hay biến nó thành một nàng hầu dễ bảo, như tại Nga và Trung hoa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nonentity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nonentity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.