norma trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ norma trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ norma trong Tiếng Ba Lan.

Từ norma trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tiêu chuẩn, quy tắc, qui tắc, quy luật, trình độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ norma

tiêu chuẩn

(norm)

quy tắc

(norm)

qui tắc

(norm)

quy luật

(rule)

trình độ

(standard)

Xem thêm ví dụ

Hinduiści wierzą, że aby to osiągnąć, trzeba się trzymać ogólnie przyjętych norm postępowania i zgłębiać tajniki hinduizmu.
Ấn Độ Giáo tin rằng điều này có thể đạt được bằng cách phấn đấu để sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của xã hội và có sự hiểu biết đặc biệt về Ấn Độ Giáo.
Sami żyjcie zgodnie z tymi normami.
Hãy tự mình sống theo các tiêu chuẩn đạo đức.
Kiedy nadal będziesz żył według swoich norm, możesz być „dla wierzących wzorem w postępowaniu, w miłości, w wierze, w czystości” (I List do Tymoteusza 4:12).
Bằng cách tiếp tục sống theo các tiêu chuẩn đạo đức của mình, em có thể “lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ” (1 Ti Mô Thê 4:12).
Jestem z wami myślami, gdy odważnie powstajecie, aby podzielić się waszym świadectwem i stajecie w obronie waszych norm.
Tôi nghĩ tới các em đang dũng cảm đứng dậy để chia sẻ chứng ngôn của mình và bênh vực các tiêu chuẩn của mình.
Możemy ocenić i porównać siebie z poprzednimi pokoleniami, stosując najstarsze obowiązujące normy — dziesięć przykazań.
Một cách để đánh giá chính mình và so sánh mình với các thế hệ trước là một trong các tiêu chuẩn lâu đời nhất mà con người biết được—Mười Điều Giáo Lệnh.
Czy rozsądne jest twierdzenie, iż normy moralne stanowią po prostu odzwierciedlenie indywidualnych lub ogólnie przyjętych poglądów?
Có thật sự hợp lý không khi nghĩ rằng những tiêu chuẩn về đạo đức chỉ là quan điểm cá nhân hay của đại đa số?
Czy kierowanie się w życiu normami biblijnymi jest możliwe?
Ngày nay, cố gắng sống theo tiêu chuẩn của Kinh-thánh có thực tế không?
Pojawiają się także swobodne przekłady rozwadniające normy moralne podane pierwotnie w Biblii.
Một số bản dịch thoát nghĩa làm lu mờ tiêu chuẩn đạo đức của Kinh Thánh.
Moje myśli i uczynki będą opierały się o wysokie normy moralne.
Các ý nghĩ và hành động của tôi sẽ dựa trên các tiêu chuẩn đạo đức cao.
Prócz tego na ogół porozumiewano się koślawym i ogłupiającym żargonem, tak zwanym pidgin English, przy milczącym założeniu, iż afrykański tubylec musi się podporządkować normom angielskiego przybysza.
Ngoài ra thì là liên lạc nói chung bằng một thứ tiếng nghe ghê sợ và lố lăng gọi là “tiếng bồi Ăng-lê” (Pidgin English), họ đinh ninh rằng người bản xứ Phi Châu phải phục tùng theo qui tắc của người Anh đến viếng thăm.
W innym objawieniu Pańskie normy moralności nakazują, by święte moce powoływania życia były chronione i wykorzystywane jedynie pomiędzy mężczyzną i kobietą, mężem i żoną13. Niewłaściwe użycie tej mocy przewyższa w swej powadze jedynie przelanie niewinnej krwi i wyparcie się Ducha Świętego14. Jeśli ktoś złamał to prawo, doktryna pokuty uczy, w jaki sposób wymazać skutki tego grzechu.
Trong một điều mặc khải khác, tiêu chuẩn đạo đức của Chúa truyền lệnh rằng các khả năng thiêng liêng của việc sinh con phải được bảo vệ và chỉ được sử dụng giữa người nam và người nữ, giữa vợ chồng mà thôi.13 Việc sử dụng sai khả năng này là một tội lỗi nghiêm trọng hơn bất cứ tội lỗi nào khác ngoại trừ tội làm đổ máu người vô tội hay tội chối bỏ Đức Thánh Linh.14 Nếu một người vi phạm luật này thì giáo lý về sự hối cải dạy cách xóa bỏ hậu quả của sự phạm giới này.
Jak widzicie, gdy od początku projektujemy dla niepełnosprawnych, często znajdujemy rozwiązania nie tylko służące wszystkim, ale również lepsze niż te dla normy.
Như bạn thấy, khi chúng tôi thiết kế dành cho người khuyết tật trước, chúng tôi tình cờ tìm ra các giải pháp mà không hề nghĩ trước đó, nhưng thường là tốt hơn so với việc thiết kế theo nguyên tắc.
Niedawno dowiedziono, że nawet poziom ołowiu nieprzekraczający norm ustanowionych przez władze bywa szkodliwy dla zdrowia.
Nghiên cứu gần đây cho biết ngay cả một lượng chì thấp hơn mức an toàn mà một số chính phủ cho phép vẫn có thể gây hại.
Moja matka rozumiała wartość nauczania norm, wartości i doktryn swoich dzieci, kiedy były jeszcze małe.
Mẹ tôi hiểu giá trị của việc giảng dạy con cái của mình về các tiêu chuẩn, giá trị và giáo lý trong khi chúng còn nhỏ.
Rekonstrukcja nanomolekularna w normie.
Các phân tử nano hoạt động tức thì.
Przestudiuj normy zawarte w tych rozdziałach i napisz, co zrobisz, aby żyć według tych norm i pomagać innym, aby mogli żyć w ten sam sposób.
Học các tiêu chuẩn trong những phần này và viết điều em sẽ làm để sống theo các tiêu chuẩn này và giúp đỡ những người khác cũng làm như vậy.
Nasycenie cząstek w tym pokoju przekracza normy dla mężczyzn powyżej 60. roku życia.
Sự bão hòa bụi trong phòng này vượt quá giới hạn an toàn cho người trên 60 tuổi.
Nie istnieją w niej niezmienne normy, jedynie zmienny osąd grupy.
Không có những tiêu chuẩn vĩnh viễn nào cả, mà chỉ là sự chuyển đổi trong óc phê phán của đám đông.
o Spotykała się z członkiem rady biskupiej co najmniej raz do roku, aby omówić twoje sukcesy w Osobistym Rozwoju, wysiłki związane z życiem według norm znajdujących się w broszurze Dla wzmocnienia młodzieży oraz wszelkie pytania, jakie mogą się pojawić.
o Họp với một thành viên trong giám trợ đoàn của mình ít nhất hằng năm để thảo luận việc thành công của em trong chương trình Sự Tiến Triển Cá Nhân, các nỗ lực của em để sống theo các tiêu chuẩn đạo đức trong sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ, và bất cứ câu hỏi nào khác em có thể có.
Gdy ktoś staje się „nazbyt prawy”, wyznacza własne normy prawości i według nich osądza drugich.
Một người trở nên “công-bình quá” sẽ tự đặt ra những tiêu chuẩn công bình và xét đoán người khác dựa trên những tiêu chuẩn đó.
Wyniki wszystkich badań w normie.
Mọi phép thử đều bình thường.
* Jakbyś zareagował, gdyby prorok powiedział, że musisz zmienić normy spędzania wolnego czasu?
* Các em sẽ làm gì nếu vị tiên tri nói rằng các em cần phải thay đổi các tiêu chuẩn giải trí của các em?
Beck: Pamiętam pewną dziennikarkę, która zaatakowała nasze normy jako restrykcyjne.
Beck: Tôi còn nhớ một người phóng viên nọ đã công kích các tiêu chuẩn đạo đức của chúng ta là quá nghiêm khắc.
Kościół Jezusa Chrystusa Świętych w Dniach Ostatnich posiada jedną niezachwianą normę moralności seksualnej — stosunki intymne są dozwolone jedynie pomiędzy mężczyną a kobietą, którzy pozostają w związku małżeńskim, tak jak dyktuje to plan Boga.
Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô có một tiêu chuẩn đạo đức giản dị, chặt chẽ về mặt tình dục: các mối quan hệ riêng tư chỉ thích hợp giữa một người nam và một người nữ trong mối quan hệ hôn nhân đã được quy định trong kế hoạch của Thượng Đế.
Życie według norm w moim świecie jest czymś nierealnym.
Việc sống theo các tiêu chuẩn đạo đức trong thế giới của tôi thì không thực tế.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ norma trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.