norte trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ norte trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ norte trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ norte trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hướng bắc, phuong bac, bắc, phía bắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ norte

hướng bắc

adjective

En toda el área norte, el tamaño se duplica.
Sóng lớn và đến từ hướng bắc, kích cỡ gấp đôi.

phuong bac

noun (Uno de los cuatro puntos cardinales, específicamente 0°, dirigido hacia el polo norte y, por convención, hacia la parte superior en un mapa.)

bắc

adjective noun (punto cardinal)

Ella huyó hacia el norte y vino a nosotros en busca de refugio.
Cô ấy chạy về phương bắc và đến tìm chỗ trú ẩn nơi bọn ta.

phía bắc

adjective

Scott, estoy en la parte norte del edificio.
Scott, tôi đang ở phía Bắc của tòa nhà.

Xem thêm ví dụ

Después de las derrotas en las batallas del Fuerte Henry y del Fuerte Donelson en febrero de 1862, el General Confederado Albert Sidney Johnston retiró sus fuerzas al oeste de Tennesse, al norte de Misisipi y hacia Alabama para reorganizarse.
Sau khi mất đồn Henry và đồn Donelson vào tháng 2 năm 1862, Đại tướng miền Nam là Albert Sidney Johnston đã rút quân về phía Tây Tennessee, hướng Bắc Mississippi, và Alabama để chỉnh đốn quân ngũ.
Ahora imaginaros a la tía Zip a sus 105 años en Sodom, Carolina del Norte.
Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina.
¡ El lado norte despejado!
Phía Bắc trống.
Mis hermanos mayores se fueron hacia el norte, y cada uno encontró su propia manera de llegar al oeste.
Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây.
He encontrado en comunidades tan variadas, desde las judías independientes de nueva creación en las costas a la mezquita de la mujer, a las iglesias negras en Nueva York y en Carolina del Norte, a un bus santo cargado de monjas que atraviesa este país con un mensaje de justicia y paz, de que existe una ética religiosa compartida que ahora renace en forma de religión revitalizado en este país.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
Por consiguiente, en el cumplimiento de la profecía, el enfurecido rey del norte dirige un ataque contra el pueblo de Dios.
Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời.
Los caballos y tapires evolucionaron en Norte América mientras que los rinocerontes parecen haber evolucionado en Asia a partir de animales similares al tapir y luego haber recolonizado América durante el Eoceno Medio (hace unos 45 millones de años).
Các loài ngựa và heo vòi cùng tiến hóa tại Bắc Mỹ; trong khi các loài tê giác dường như đã phát triển tại châu Á từ các động vật tương tự như heo vòi và sau đó tái chiếm châu Mỹ trong thời kỳ giữa thế Eocen (khoảng 45 triệu năm trước).
El ISIL controla el norte, las estaciones de trenes...
ISIL đã kiểm soát phía Bắc, các con đường, các chốt kiểm soát, các ga tàu.
Aún más significativo es el hecho de que los feligreses del hemisferio sur tienden a ser mucho más tradicionales que los del hemisferio norte.
Đáng lưu ý hơn nữa là những người giữ đạo ở Nam Bán Cầu có khuynh hướng theo sát truyền thống hơn những người ở Bắc Bán Cầu.
La sequía en China de 2010 y 2011 fue un desastre natural que empezó a finales de 2010 e impactó ocho provincias en el norte de la República Popular China (RPC).
Hạn hán Trung Quốc 2010–2011 là một đợt hạn hán bắt đầu vào cuối năm 2010 và ảnh hưởng lên 8 tỉnh phía Bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Se fueron al norte por la 520.
ĐI về phía Bắc, rẽ phải ở 520
La tribu del agua del norte
Thủy Tộc Phương Bắc...
Véase también: Simeón I de Bulgaria Entre finales del siglo IX y comienzos del siglo X, Bulgaria se extendió por el Epiro y Tesalónica al sur, por Bosnia al oeste y consiguió controlar el territorio de la actual Rumanía y el norte de la Hungría oriental.
Vào cuối thế kỷ thứ 9 và đầu thế kỷ thứ 10, Bulgaria vươn ra đến Epirus và Thessaly ở phía nam, Bosnia ở phía tây và kiểm soát toàn bộ Rumani ngày nay và đông Hungary về phía bắc.
Así que los brasileños fueron a su primer partido contra Corea del Norte levantaron esta pancarta, comenzaron una campaña en Twitter y nos trataron de convencer de enviar un tweet con la frase:
Nên khi các khán giả Brazil tới trận đấu đầu tiên với Bắc Triều Tiên, họ lập khẩu hiệu này, khởi xướng chiến dịch Twitter và thuyết phục tất cả chúng ta tweet cụm từ:
Tiene seis especies, una en Cuba, dos en el sur de América Central con una de ellas también en la vecina Colombia, y otras tres en el norte de América del Sur ( incluyendo Trinidad ).
Loài S. martiana có ở Cuba, 2 loài ở phía nam Trung Mỹ trong đó một loài gần Colombia, và 3 loài ở phía bắc Nam Mỹ (trong đó có Trinidad).
¡ No puedo irme así a Dakota del Norte!
Tôi không thể cứ thế mà lên Bắc Dakota được!
Se encuentra localizado al norte de la bahía de Douglas.
Nó nằm ở phần cực bắc của Vịnh Douglas.
Al norte de la ciudad hay empresas para el transporte de mercancías, productos de pesca y una fábrica de sal.
Phía bắc của thành phố là các cơ sở để vận chuyển hàng hóa, sản phẩm thủy sản, sản phẩm từ thuỷ sản, và một nhà máy muối biển.
Los distritos limítrofes son (desde el norte y siguiendo las agujas del reloj) Karlsruhe, Calw, Freudenstadt y el distrito de Ortenau.
Các huyện giáp ranh là (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) Karlsruhe, Calw, Freudenstadt và Ortenaukreis.
Este es Verdun, un campo de batalla en Francia, al norte de la sede de la OTAN en Bélgica.
Nơi này là Verdun, một chiến trường ở Pháp nằm ở phía Bắc của tổng hành dinh NATO ở Belgium.
Oh, tenemos hermosos supermercados aquí en Corea del Norte.
Chúng tôi có rất nhiều cửa hàng tạp hóa đẹp ở Triều Tiên.
También está en el paso fronterizo entre China y Corea del Norte.
Nó cũng được đặt ở biên giới giữa Trung Quốc và Bắc Triều Tiên.
Rápidamente se intensificó en un tifón al día siguiente y alcanzó la intensidad máxima el 31 de agosto después de golpear las Islas Marianas del Norte.
Nó đã nhanh chóng thâm nhập vào một cơn bão vào ngày hôm sau và đạt tới cường độ đỉnh vào ngày 31 tháng 8 sau khi tấn công Quần đảo Bắc Mariana.
Se vio al Sirio al que se la vendieron por última vez yendo hacia el norte.
cái thằng người Syri mua nó đang đi về phía bắc đéo biết nó sẽ đi đâu nữa
Es nuestra última noche en el polo Norte.
Đêm cuối của chúng ta ở Bắc Cực đấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ norte trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.