notariusz trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ notariusz trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notariusz trong Tiếng Ba Lan.

Từ notariusz trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là luật sư, công chứng viên, viên thư lại, Công chứng, chưởng khế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ notariusz

luật sư

(solicitor)

công chứng viên

(notary)

viên thư lại

(notary)

Công chứng

(notary public)

chưởng khế

(notary)

Xem thêm ví dụ

Notariuszu, czym jest Racing dla ciebie?
Này, đội Racing là gì của ông vậy?
Jeśli znowu mnie wystawi, pojawię się w jego mieszkaniu z notariuszem w jednej ręce i bejsbolem w drugiej.
Hắn mà còn cho em leo cây nữa, em sẽ tới căn hộ của hắn với tờ công chứng bên tay này và cái gậy bóng chày trên tay còn lại.
Mężczyzna stojący obok niego, notariusz zajmujący się sprawami spadkowymi, skinął lekko głową, udając zainteresowanie.
Người đàn ông bên cạnh anh, một luật sư về bất động sản, hơi gật đầu làm bộ quan tâm.
W pociągu byli przedstawiciele wszystkich zawodów — widma robotników, notariuszy, stolarzy, inżynierów, nauczycieli.
Những bóng ma trên tàu là công nhân, công chứng viên, thợ mộc, kỹ sư, giáo viên.
Notariusz w porę znalazł nam lekarza.
May mà công chứng viên của bố đã tìm bác sĩ kịp.
Jak leci, notariuszu?
Sao rồi, công chứng viên?
Ricardo, notariusz z Rio de Janeiro, wielokrotnie zetknął się z pokusą przyjęcia łapówki.
Là công chứng viên ở Rio de Janeiro, Brazil, anh Ricardo có nhiều cơ hội nhận hối lộ.
Przy zawieraniu umowy powinien być obecny notariusz.
Vào ngày này, hợp đồng mới giữa thợ và chủ sẽ được ký.
Podpiszemy i zatwierdzimy u notariusza kilka papierków, możemy to zrobić nawet teraz.
Chúng tôi đã đem ký tá và chứng thực ít giấy tờ... và có thể giao dịch ngay bây giờ.
Służy jako notariusz Wawrzyńca.
Ông ta làm công tố viên cho Lorenzo
Z ciebie zbiegły niewolnik, a ze mnie notariusz.
Cậu là nô lệ bỏ trốn, còn tôi là luật sư.
Pan i pan Kershaw musicie tylko podpisać te dokumenty w obecności notariusza.
Chúng tôi chỉ cần anh và ngài Kershaw ký hợp đồng trước sự chứng kiến của công chứng viên bên tôi.
Jest pan notariuszem Paula Wilkermana.
Ông là luật sư pháp lý của Paul Wilkerman.
Piero da Vinci to mój osobisty notariusz.
Piero Da Vinci là công chứng riêng của tôi.
Notariuszu, proszę.
Xin mời.
Po co ci notariusz?
Con cần công chứng làm gì?
Nie, notariusz musi być świadkiem podpisywania dokumentu.
Không được, do duy nhất cần công chứng viên là để họ chứng kiến việc ký kết hợp đồng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notariusz trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.