novela trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ novela trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ novela trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ novela trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tiểu thuyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ novela
tiểu thuyếtnoun (obra literaria en prosa) Esta película está basada en una novela. Bộ phim được dựng dựa trên một cuốn tiểu thuyết. |
Xem thêm ví dụ
Mientras pensaba en esta cuestión encontré una leyenda urbana sobre Ernest Hemingway, que supuestamente dijo que estas seis palabras: "A la venta zapatitos sin usar", era la mejor novela de su obra. Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết. |
La Primavera de Praga inspiró música y literatura checoslovacas, incluyendo el trabajo de Václav Havel, Karel Husa, Karel Kryl y la novela de Milan Kundera La insoportable levedad del ser. Mùa xuân Praha đã trở nên bất tử trong âm nhạc và văn học như trong tác phẩm của Václav Havel, Karel Husa, Karel Kryl và Milan Kundera với cuốn tiểu thuyết Đời nhẹ khôn kham. |
Es el puente sobre el rio Drina, es el tema de una novela de Ivo Andrić, y habla de cómo, en esa parte agitada de Europa y de los Balcanes, se han construido una gran cantidad de muros a lo largo del tiempo. Cây cầu bắt qua sông Drina, là nguồn cảm hứng cho cuốn tiểu thuyết của Ivo Andric, và quyển sách nói về cách, vài khu vực có phần phức tạp của Châu Âu và Balkans, trong thời gian xây dựng những bức tường. |
Kleypas ha sido escritora de novela romántica a tiempo total desde que vendió su primer libro. Kleypas đã trở thành một nhà văn tiểu thuyết toàn thời gian kể từ khi quyển sách đầu tiên được bán. |
El obispo muestra empatía y más adelante en el libro demuestra una compasión similar por otro hombre, el protagonista de la novela, Jean Valjean, un expresidiario degradado. Vị giám mục tỏ ra thông cảm và về sau trong cuốn tiểu thuyết này đã cho thấy lòng trắc ẩn tương tự đối với một người đàn ông khác, là nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết, một cựu tù nhân tồi tệ, Jean Valjean. |
Orhan Pamuk, el Premio Nobel de Literatura turco, creó el museo conjuntamente con su novela epónima. Nhà văn đoạt giải Nobel người Thổ Nhĩ Kỳ Orhan Pamuk đã lập ra bảo tàng này cùng với cuốn tiểu thuyết cùng tên của ông. |
Pero traté a la gente con el detalle emocional y psicológico de una novela Tôi xử lý cảm xúc rất tốt để có Thể viết lên một cuốn tiểu thuyết |
En primer lugar, estaba avergonzado ya que no había leído todavía la novela "Dune". Mới đầu, tôi rất lúng túng vì tôi khi ấy tôi chưa đọc cuốn "Dune" đó. |
Esta novela es un hito del alto modernismo, el texto, centrado en la familia Ramsay y sus visitas a la isla de Skye en Escocia entre 1910 y 1920, hábilmente manipula el tiempo y la exploración psicológica. Một cuốn tiểu thuyết mang tính bước ngoặt của chủ nghĩa hiện thực cao độ (high modernism), và nội dung, tập trung vào gia đình Ramsay và các chuyến thăm của họ tới đảo Isle of Skye ở Scotland trong những năm từ 1910 đến 1920, sử dụng thuần thục và khéo léo các yếu tố thời gian và yếu tố tâm lý. |
Pero como en las novelas de Gabriel García Márquez, las cosas raras suelen ocurrir en momentos críticos. Giống trong các tiểu thuyết của Gabriel García Márquez, chuyện kỳ quái thường xuất hiện ở những đoan cao trào. |
El modo rétro francés de 1970 revalorizó el cine y las novelas que muestran la conducta de los civiles franceses durante la ocupación Nazi. Các retro chế độ tiếng Pháp của những năm 1970 reappraised trong phim và tiểu thuyết việc thực hiện các thường dân Pháp trong thời gian chiếm đóng của Đức Quốc xã. |
Premio Nacional de Novela Aquileo Echeverría en 1985 por María la noche. Giải thưởng quốc gia của Aquileo Echeverría<meta /> năm 1985 bởi María la noche. |
Novelas románticas seductoras, telenovelas, mujeres casadas conectándose con antiguos novios en las redes sociales, y la pornografía. Các quyển tiểu thuyết quyến rũ lãng mạn, loạt phim ủy mị nhiều tập trên truyền hình, phụ nữ có chồng tiếp xúc với bạn trai cũ trên phương tiện truyền thông xã hội, và hình ảnh sách báo khiêu dâm. |
La novela más importante de Maugham, El filo de la navaja (The Razor's Edge), publicada en 1944, fue un caso atípico dentro de su producción. Quyển tiểu thuyết lớn cuối cùng của Maugham,, The Razor's Edge, xuất bản năm 1944, là một sự khởi đầu của ông theo nhiều cách. |
Es cierto, Por qué desperdiciar una novela popular? Đó là sự thật, sao lại coi thường tiểu thuyết bình dân? |
Las partículas elementales (en francés, Les Particules élémentaires) es una novela de Michel Houellebecq publicada en agosto de 1998 por Éditions Flammarion. Hạt cơ bản (tiếng Pháp: Les Particules elementaires) là một tiểu thuyết của tác giả Michel Houellebecq, được Flammarion xuất bản tại Pháp năm 1998. |
Según George Barna, presidente de una compañía que realiza encuestas religiosas, “muchas creencias sobre la vida y el más allá proceden de fuentes muy dispares, como el cine, la música o las novelas”. Ông George Barna, trưởng của một viện nghiên cứu quan điểm tôn giáo, nhận xét rằng nhiều người góp nhặt “những tư tưởng về đời này và đời sau từ nhiều nguồn không thuần nhất như phim ảnh, âm nhạc và tiểu thuyết”. |
El mejor programa es Mundo del Amor, Es una novela de romance. Chương trình hay nhất là bộ phim " Mundo del Amor ", tiếng Tây Ban Nha. |
Se trata de una precuela de la novela visual de Type-Moon Fate/stay night. Bộ light novel được thiết lập như một prequel (tiền truyện) của visual novel Fate/stay night của Type-Moon. |
Basado en una de las novelas más populares de Charles Dickens, Un cuento de dos ciudades se sitúa en el contexto de la Revolución francesa y se centra en los temas de la injusticia, la venganza y el poder redentor del amor. Dựa trên một trong những tiểu thuyết nổi tiếng nhất của Charles Dickens, A Tale of Two Cities lấy bối cảnh những sự việc xảy ra đằng sau Cách mạng Pháp và tập trung vào các đề tài: sự bất công, báo thù và sức mạnh cứu vãn của tình yêu. |
Su obra más conocida es, probablemente, Almas muertas, considerada por muchos como la primera novela rusa moderna. Tác phẩm tiêu biểu nhất của ông Những linh hồn chết, được xem là cuốn tiểu thuyết hiện đại đầu tiên của văn học Nga và Ukraina. |
Lloyd Chudley Alexander, (30 de enero de 1924 - 17 de mayo de 2007) fue un escritor estadounidense, autor de más de cuarenta libros, en su mayoría novelas de fantasía para niños y adolescentes, además de algunos libros para adultos. Lloyd Chudley Alexander (sinh 30 tháng 1 năm 1924 - mất 17 tháng 5 năm 2007) là tác giả của hơn 40 cuốn sách, phần lớn là tiểu thuyết viễn tưởng cho trẻ em và thiếu niên cũng như một vài cuốn sách cho người lớn. |
Artemis Fowl es una próxima película estadounidense de aventura y fantasía basada en el la novela homónima de 2001 escrita por Eoin Colfer. Artemis Fowl là bộ phim phiêu lưu viễn tưởng sắp tới của Mỹ, dựa trên tiểu thuyết cùng tên năm 2001 của Eoin Colfer. |
Estaba sentada con alguien que presumo era su madre, y estaban hablando sobre la novela "Dune". Cô nàng đang ngồi với ai đó mà tôi đoán là mẹ của cô ấy, họ đang nói chuyện về cuốn "Xứ cát"". |
Su novela más reciente, A-B-Sudario (Alfaguara, 2003), fue ganadora del Premio Centroamericano de Novela Mario Monteforte Toledo. Tiểu thuyết của cô, A-B-Sudario (Alfaguara, 2003), đã được trao giải thưởng Mario Monteforte Toledo Central American Prize for Fiction (Premio Centroamericano de Novela Mario Monteforte Toledo). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ novela trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới novela
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.