虐待 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 虐待 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 虐待 trong Tiếng Trung.
Từ 虐待 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hành hạ, ngược đãi, sự hành hạ, sự ngược đãi, bạc đãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 虐待
hành hạ(persecute) |
ngược đãi(persecute) |
sự hành hạ(misusage) |
sự ngược đãi(mistreatment) |
bạc đãi(abuse) |
Xem thêm ví dụ
家庭本应是个充满亲情的安乐窝才对,但是甚至在这里,暴力和虐待也成了司空见惯的事——有时更残暴到令人震惊的地步。 Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường. |
请留意,摩西以属灵的事为念,“宁可选择跟上帝的人民同受虐待,也不愿意享受暂时的罪中之乐”。( Hãy nhớ rằng Môi-se, người có khuynh hướng thiêng liêng, đã “lựa chọn chịu đau khổ với dân Thiên Chúa hơn là hưởng vui thú tạm bợ tội-lỗi”. |
有盈千累万的儿童受到父母虐待、辱骂及性侵犯。 Vô số trẻ em hiện bị chính cha mẹ đánh đập tàn nhẫn, chửi rủa hay xâm phạm tiết hạnh. |
在接受我咨询的所有人当中,受创最深的客户莫过于性虐待的受害人。 Trong số tất cả những người tôi đã tư vấn, thì không có khách hàng nào khác dường như quá bị tổn thương như những người đã từng là nạn nhân của hành động lạm dụng tình dục. |
无数儿童在地球上最凶暴的地方——自己家里,惨遭虐待、殴打或杀害! Vô số trẻ em bị ngược đãi, đánh đập, hoặc bị giết ở một trong những nơi đầy hung bạo nhất trên trái đất—trong gia đình! |
现代成年人》杂志说:“虐待老人是到最近才被国内报章揭发出来的[家庭暴力事件]。” Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”. |
此外,不得诱骗儿童(诱骗指企图接触儿童并降低儿童防范,以为性虐待、拐卖或其他侵犯儿童利益的行为做准备的任何行动)。 Việc bóc lột trẻ em cũng bao gồm hành vi chuẩn bị lạm dụng tình dục, tức là các hành động nhằm mục đích làm quen, từ đó trấn an trẻ để chuẩn bị cho việc lạm dụng tình dục, buôn người hoặc hành vi bóc lột khác. |
由于坚决保持中立,他们被关进监狱、被人殴打或虐待致残。 Vì quyết tâm giữ trung lập, họ bị tù đày, đánh đập và làm cho tàn phế. |
某人没有好好履行委托,反而虐待他所照料的人,你不感到愤懑吗? Bạn có căm phẫn trước sự giả hình của những người nhận nhiệm vụ chăm sóc người khác nhưng lại đối xử tàn nhẫn với họ không? |
我也了解到,我的沉默, 我們的沉默, 允許這樣的虐待繼續發生。 và tôi cùng nhận ra sự im lặng của bản thân, của cộng đồng đã cho phép sự ngược đãi được tiếp diễn |
“在许多地方,妇女受到歧视和虐待。 “Trong nhiều nơi, phụ nữ bị phân biệt đối xử và ngược đãi. |
虐待动物显然跟上帝的旨意背道而驰,因为圣经说:“义人关心家畜的性命”。( Đối xử tàn nhẫn với chúng chắc chắn là đi ngược với ý muốn Đức Chúa Trời, vì Lời Ngài nói: “Người công-bình coi-sóc sự sống của súc-vật mình”. |
以弗所书4:11)撒但要是见到他们虐待欺凌羊群,就再高兴不过了。 (Ê-phê-sô 4:11, NW) Sa-tan không thích gì hơn là thấy họ ngược đãi bầy. |
可是,对大部分耶和华见证人来说,受其他人虐待的情况并不常见。 Tại sao phần nhiều Nhân-chứng Giê-hô-va ít khi trải qua sự khổ sở cùng cực do những người khác gây ra? |
這是 感情 虐待 的 一種 形式 Đó là một hình thức lạm dụng tình cảm. |
在美国,青少年平均到了14岁,便已从电视目击过1万8000宗谋杀、形形色色的暴力、不法的性关系、性虐待和罪行。 Chỉ xem vô tuyến truyền hình, một người trẻ ở nước Mỹ khi lên 14 tuổi đã chứng kiến 18.000 vụ giết người cùng vô số các vụ bạo động dưới những hình thức khác nhau, tình dục vô luân, tính thích thú những trò tàn ác, và tội ác. |
所有性虐待图像和所有包含儿童性画面的内容。 Tất cả hình ảnh xâm hại tình dục và tất cả nội dung thể hiện trẻ em trong tư thế khiêu dâm. |
使徒行传9:1,2)后来,大约公元44年,“希律王下手虐待会众的一些人,用刀剑杀了约翰的兄弟雅各”。( (Công-vụ 9:1, 2) Rồi, vào khoảng năm 44 CN, “vua Hê-rốt hà-hiếp một vài người trong Hội-thánh. |
你们 可 曾 有 进行 任何 性虐待 的 活动? Có bao giờ cô tham dự những hoạt động bạo dâm không? |
他们表示医生没有从身体上找到虐待或酷刑的证据,扫描瓦姆比尔脖颈和头部结果,表明大脑外部损伤是正常的。 Các bác sĩ cũng nói rằng họ không tìm thấy bằng chứng nào về việc lạm dụng thể chất hoặc tra tấn; Việc quét cổ và đầu Warmbier là ngoại lệ bên ngoài tổn thương não . |
请也想想那些冷血杀手的受害者,比方说,在英国“曾滥行禁锢、强奸、虐待、谋杀,却逍遥法外达25年之久”的连环杀人犯,他们的受害者无疑经历极大的痛苦。 Và nói sao về cơn đau đớn hãi hùng của những nạn nhân bị giết nhẫn tâm hay bị giết bởi những tay chuyên giết người, giống như những kẻ bị bắt ở Anh Quốc “đã bắt cóc, hãm hiếp, tra tấn và rồi giết đi mà không bị trừng phạt suốt 25 năm”? |
在英國作家喬治·歐威爾的 小說《一九八四》的結尾, 思想警察歐布萊恩 虐待主角史密斯, 讓主角相信二加二等於五。 Vào phần cuối cuốn "1984" của Orwell, người được cho là cảnh sát O'Brien tra tấn nhân vật chính Winston Smith để anh ấy tin vào việc hai cộng hai bằng năm. |
一个防止虐待老人机构的董事说,这个数字跟实际数字相比也许只是冰山一角。 Theo lời người điều hành một cơ quan được thành lập nhằm ngăn chận sự ngược đãi, con số đó có thể chỉ là “phần nhỏ so với thực trạng”. |
人類 逐漸 厭倦 了 諸神 對 其 殘忍 的 虐待 Nhân loại đã quá mệt mỏi vì sư bất công và tàn nhẫn của các vị thần |
• 美国国家防止虐待长者中心说,根据一项可靠的估计,“在美国,约100万至200万65岁或以上的老人被监护人伤害、剥削或用其他方式虐待”。 • Theo ước tính có được, một trung tâm quốc gia về việc bảo vệ người cao tuổi (National Center on Elder Abuse) cho biết: “Từ 1 đến 2 triệu người Mỹ ở độ tuổi 65 trở lên đã bị tổn thương, bị lợi dụng hoặc chịu nhiều hình thức đối xử tồi tệ khác của những người lý ra phải chăm sóc hoặc che chở họ”. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 虐待 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.