obawa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obawa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obawa trong Tiếng Ba Lan.
Từ obawa trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là quan tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obawa
quan tâmverb Doceniam twoje obawy, ale nie interesuje nas to. Tôi đánh giá cao sự chu đáo của các ông, nhưng tôi không quan tâm. |
Xem thêm ví dụ
Chociaż taka podróż rzeczywiście mogła budzić niepokój i obawy, Epafrodyt (nie należy go mylić z Epafrasem z Kolosów) chętnie podjął się owej trudnej misji. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Głosiciele mający początkowo obawy przed zachodzeniem do ludzi interesu po kilku próbach przekonali się, że jest to ciekawa i owocna służba. Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. |
Nie używaliśmy nawet karty kredytowej z obawy, że nie będzie honorowana. Thậm chí chúng tôi không dám mua đồ bằng thẻ tín dụng vì sợ thẻ không được chấp nhận. |
Okręgi w całym kraju, duże i małe, które wprowadziły tę zmianę, odkryły, że obawy są często nieuzasadnione i nie mogą przeważyć nad ogromnymi korzyściami dla zdrowia uczniów, ich wyników i bezpieczeństwa nas wszystkich. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
I kiedy najgorsze obawy się spełniają, ich przedsiębiorstwa są na to przygotowane. Vậy cách đó, nếu nổi sợ tồi tệ nhất của họ thành sự thật, sự nghiệp của họ cũng sẵn sàng. |
Możesz pokonać obawy i śmiało bronić swych przekonań Bạn có thể chiến thắng nỗi sợ hãi khi bênh vực niềm tin của mình |
Ich postawa kontrastowała z głęboko zakorzenionymi tradycjami i obawami tej małej rolniczej społeczności. Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi. |
" Bo to zaoszczędzić Państwu Majesty wszystkie obawy przyszłości kłopot. " Bởi vì nó sẽ phụ tùng hoàng của bạn tất cả sự sợ hãi của ít phiền toái trong tương lai. |
Kiedy wszelkie swe zmartwienia, zgryzoty, rozczarowania, obawy i inne brzemiona przerzucimy na Jehowę, pokładając w Nim bezgraniczną wiarę, uzyskamy spokój wewnętrzny, „pokój Boży, który przewyższa wszelką myśl” (Filipian 4:4, 7; Psalm 68:20, Bw; Marka 11:24; 1 Piotra 5:7). Bằng cách trao cho Đức Chúa Trời tất cả các gánh nặng của chúng ta như băn khoăn, lo lắng, thất vọng, sợ hãi, v.v..., với đức tin trọn vẹn nơi Ngài, Ngài sẽ ban cho chúng ta sự bình an tâm thần, “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết” (Phi-líp 4:4, 7; Thi-thiên 68:19; Mác 11:24; I Phi-e-rơ 5:7). |
Niektórzy rozwiedzeni z taką obawą patrzą w przyszłość, że nawet po latach walczą o odzyskanie równowagi. Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn. |
14 Jeżeli chrześcijanin nie ubiega się o przywilej z powodu wewnętrznych obaw, uczucia nieprzydatności albo braku odpowiedniego bodźca, na pewno postąpi słusznie, gdy będzie się modlił o ducha Bożego. 14 Nếu vì cớ sự lo lắng, cảm nghĩ thiếu khả năng, hoặc thiếu động lực một nam tín đồ đấng Christ không mong ước phục vụ, chắc chắn việc cầu xin thánh linh Đức Chúa Trời là điều nên làm. |
Szukał niepokój i obawy, jak człowiek, który dokonał morderstwa wszystko w porządku, ale nie może myśleć, co za licho zrobić z ciałem. Ông đã lo lắng và lo lắng, giống như một người đàn ông đã thực hiện vụ sát hại tất cả các quyền không có thể nghĩ rằng những gì các deuce để làm với cơ thể. |
Jeżeli wyssiesz ciało stałe, masz rację, i brak obaw o kolejne randki. cậu đúng và không cần lo về vụ hẹn hò nữa. |
Czy twoje obawy są zupełnie bezpodstawne? Nỗi lo sợ của bạn có hoàn toàn vô căn cứ không? |
Chociaż w obawie przed schwytaniem wciąż musiał się przenosić z miejsca na miejsce, nie przestawał udzielać nauk. Dù phải lánh mặt những kẻ lùng bắt ông bằng cách dời chỗ ở hết nơi này đến nơi khác, Origen không ngớt giảng dạy. |
Uczciwie przyznajcie, że macie pytania i obawy, ale najpierw rozniećcie na wieczność płomień swojej wiary, gdyż dla ludzi wierzących wszystko jest możliwe. Hãy thành thật thừa nhận những thắc mắc và lo lắng của các anh chị em, nhưng trước hết hãy củng cố đức tin của mình, vì đối với những kẻ tin, tất cả những sự việc đều có thể thực hiện được. |
14 Łatwo skoncentrować się na tym, jak wspaniałego przywileju dostąpiła Maria, a przeoczyć pewne obawy, które mogły ją przytłoczyć. 14 Chúng ta dễ dàng chỉ nghĩ đến đặc ân tuyệt vời của Ma-ri và quên xem xét một số mối quan tâm thực tế mà có thể đã khiến cho người phụ nữ ấy lo lắng. |
Zdjęcie daje możliwość przyjrzenia się wąsom lwa bez obawy, że odgryzie ci głowę. Bởi vì qua một bức ảnh bạn có thể ngắm nhìn râu cọp mà không sợ bị nó tấn công. |
24 Są też i tacy, którzy wahają się oddać Bogu w obawie przed niedopisaniem. 24 Một số người do dự dâng mình cho Đức Chúa Trời vì sợ không thể làm tròn. |
Czasami najtrudniejsze do wykonania... to zmierzyć się ze swoimi obawami. Đôi khi việc mạnh mẽ nhất phải làm... chỉ là đối mặt với nỗi sợ. |
Ale istnieją jeszcze inne obawy. Cũng có các mối sợ hãi khác. |
Poproś niektórych głosicieli, by wyjaśnili, jak przezwyciężyli obawę przed zgłaszaniem się do odpowiedzi i jakie błogosławieństwa ich spotkały dzięki braniu udziału w zebraniach. Mời một vài người nêu ra làm thế nào họ đã vượt qua sự ngại ngùng để phát biểu và họ đã được ban phước như thế nào nhờ tham gia vào các buổi họp. |
Jak pomóc takiej osobie przezwyciężyć te obawy? Làm sao để giúp họ vượt qua nỗi e ngại này? |
o Co mogłoby pomóc Johnowi przyjrzeć się jego obawom i pozostać przy swej wierze, decydując, że nie pójdzie na tę imprezę? o Điều gì đã có thể giúp John đương đầu với những nỗi sợ hãi hoặc lo lắng này và tiếp tục trung thành với quyết định của mình để không tham dự buổi tiệc? |
Czy Jakub chciał powiedzieć wykwalifikowanym chrześcijanom, że z obawy przed cięższym sądem Boga nie powinni się podejmować roli nauczyciela? Có phải Gia-cơ bảo những nam tín đồ đấng Christ có khả năng không nên đảm nhận vai trò dạy dỗ vì sợ Đức Chúa Trời sẽ xét đoán họ nặng hơn không? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obawa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.