obligativitate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obligativitate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obligativitate trong Tiếng Rumani.

Từ obligativitate trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tính chất ép buộc, tính chất cưỡng bách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obligativitate

tính chất ép buộc

(compulsoriness)

tính chất cưỡng bách

(compulsoriness)

Xem thêm ví dụ

Ei bine, războiul metaforic ne obligă să spunem că tu ai câştigat, chiar dacă eu sunt singurul care a câştigat ceva în plan cognitiv.
Vâng, ẩn dụ chiến tranh dường như ép buộc chúng ta phải thốt ra rằng bạn đã thắng, mặc dù tôi lại là người duy nhất thu về được kết quả.
Da, recunoştinţa pentru iubirea profundă pe care Dumnezeu şi Cristos ne-au arătat-o ne-a obligat să ne dedicăm viaţa lui Dumnezeu şi să devenim discipoli ai lui Cristos. — Ioan 3:16; 1 Ioan 4:10, 11.
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
Probabil că nu ai mai putut fi pionier deoarece a trebuit să te achiţi de unele obligaţii familiale.
Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình.
Dar să ne gândim la ce anume ne obligă să facem acest lucru.
Nhưng hãy thử nghĩ xem điều gì thôi thúc chúng ta.
Creştinii nu trebuie să uite că s-au dedicat lui Dumnezeu şi că au obligaţia de ‘a-l iubi cu toată inima, cu tot sufletul, cu toată forţa şi cu toată mintea lor’ (Luca 10:27).
Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’.
Evreii — inclusiv apostolii — care au devenit creştini au fost scutiţi de obligaţia de a respecta legile de care trebuiseră să asculte când s-au aflat sub legământul Legii.
Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.
Mussolini şi fasccistii l-au obligat să fie dur.
Chính là do Mussolini và đảng Phát-xít của ổng bắt buộc ổng phải khắc nghiệt.
Și cred că a obliga oamenii să își descopere capul este la fel de tiranic ca a-i obliga să și-l acopere.
Tôi nghĩ ép mọi người bỏ khăn che mặt thể hiện sự chuyên chế như việc bắt họ che mặt.
Salvatorul a dat dovadă de o supunere demnă de mare admiraţie atunci când s-a confruntat cu suferinţa şi cu agonia din timpul ispăşirii şi „ar fi dorit să nu fie obligat să bea paharul amar şi apoi să dea înapoi“ (D&L 19:18).
Sự tuân phục kỳ diệu được Đấng Cứu Rỗi thực hiện khi Ngài đối phó với nỗi thống khổ và đau đớn của Sự Chuộc Tội, và “mong muốn khỏi phải uống chén đắng cay ấy để khỏi phải co rúm” (GLGƯ 19:18).
Mă simt prost că te oblig să-mi cumperi una nouă.
Mình thật thật tệ vì mình phải làm cho cậu mua cho mình một cái mới.
Îmi displace, dar sunt obligată s-o fac.
Và rất tiếc là tôi phải làm thế này.
Obligaţia unui ucigaş fără intenţie de a-şi părăsi casa şi de a sta o vreme într-o cetate de refugiu transmite ideea că viaţa e sfântă şi trebuie respectată.
Sự kiện một kẻ giết người phải rời nhà và chạy trốn đến thành ẩn náu một thời gian dạy chúng ta rằng sinh mạng là thánh và chúng ta phải tôn trọng nó.
Nenorocitii m-au obligat să mănânc de la McDonalds.
Bastards khiến tôi ăn McDonalds.
Am citit cartea în câteva zile şi m-am văzut obligat să recunosc că tot ceea ce spune Biblia despre creaţie concordă cu dovezile ştiinţifice privitoare la viaţa de pe pământ.
Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất.
„Nu mi-a fost uşor să mă întorc“, îşi aminteşte Philip, „dar am considerat că am obligaţii în primul rând faţă de părinţi“.
Philip kể lại: “Quyết định trở về nhà không dễ, nhưng tôi cảm thấy mình có bổn phận trước tiên đối với cha mẹ”.
Maxwell a dedicat doi ani studiului problemei, dovedind că un inel solid regulat nu ar putea fi stabil, în timp ce un inel lichid ar fi obligat de acțiunea ondulatorie, să se dezmembreze în bule.
Maxwell đã dành 2 năm để nghiên cứu vấn đề này, ông chứng minh rằng một vành đai đặc rắn sẽ không thể ổn định, trong khi một vành chất lỏng sẽ bị tác động bởi lực thủy triều và xé nhỏ thành các mảnh nhỏ.
Crezi că nu pot obliga să-mi spui?
Ngươi nghĩ là ta không bắt ngươi nói được à?
Poate că doriţi să înfăptuiţi voinţa lui Dumnezeu, dar vă temeţi totuşi că botezul vă va impune obligaţii.
Có thể bạn muốn làm theo ý định của Đức Chúa Trời, nhưng có thể bạn còn e ngại là khi làm báp têm bạn sẽ bị ép buộc phải làm điều đó.
Nu îi pot obliga pe oameni să facă anumite lucruri, Rick.
Tôi không thể ép người khác làm gì, Rick.
Fratele tău si toti nebunii regelui nu m-au putut obliga să fac ce nu vreau.
Sherlock, anh trai vĩ đại của mày và tất cả lũ tay chân của nhà vua đã không thể bắt tao làm điều tao không muốn.
Dumnezeu doreşte să ne apropiem şi să ne împrietenim cu el chiar dacă avem o vârstă înaintată, o sănătate şubredă, obligaţii familiale sau ne aflăm în alte împrejurări potrivnice.
Dù chúng ta có những hoàn cảnh khó khăn như tuổi cao, sức khỏe kém, gánh trách nhiệm gia đình và những bổn phận khác, nhưng Đức Chúa Trời luôn tạo cơ hội để chúng ta có thể đến gần và vun trồng mối quan hệ tốt với Ngài.
Deşi au obligaţii laice sau familiale, bătrânii trebuie să aibe obiceiuri ferme referitoare la studiul personal, la prezenţa la întruniri, la situarea în fruntea serviciului de teren.
Dù cho có các nhiệm vụ ngoài đời và trong gia đình, các trưởng lão nên có những thói quen cố định trong sự học hỏi cá nhân, đi họp và dẫn đầu trong công việc rao giảng.
O facem pentru că suntem obligaţi.
Chúng tôi bị ép phải làm.
În cele din urmă, am fost obligat să accept realitatea: nu fusesem invitat.
Cuối cùng tôi bắt buộc phải chấp nhận sự thật là: tôi không được mời tham dự lễ cung hiến.
Prévost l-a obligat pe Downie să atace prematur, după care nu a mai furnizat susținerea militară promisă.
Prévost đã buộc Downie phải tấn công sớm, nhưng sau đó lại không thể tiến hành hỗ trợ quân sự như đã hứa một cách khó hiểu.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obligativitate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.