obszar działania trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obszar działania trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obszar działania trong Tiếng Ba Lan.
Từ obszar działania trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là không gian làm việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obszar działania
không gian làm việc
|
Xem thêm ví dụ
To jest mniej więcej geograficzny środek obszaru działania niespa. Vậy, khu này ít nhiều là trung tâm địa lý của các hiện trường. |
Schultz i Sugita nerwowo obserwują monitor umieszczony poza obszarem działa. Schultz và Sugita, chăm chú nhìn màn hình được đặt bên ngoài buồng thí nghiệm. |
Jest kilka bardzo ważnych obszarów działania, na których powinniśmy się skupić. Có vài lĩnh vực mà tôi cho rằng đăc biệt quan trọng cần chú ý. |
Na tym rozległym obszarze działał tylko jeden głosiciel. Khu vực rao giảng thật rộng lớn mà chỉ có một người công bố Nước Trời. |
A zatem poza obejmującymi wielkie obszary działaniami wojennymi, miały też między innymi nastąpić wielkie klęski głodu, trzęsienia ziemi i zarazy. Do đó kèm theo các cuộc chiến tranh rộng lớn sẽ có các trận đói kém, động đất và dịch lệ đáng kể. |
Od tego momentu zdążyliśmy pojawić się z marką Purple Moon pół miliona razy w obszarze działań marketingowych i PR- owych. Từ đó, chúng tôi đã gây nên nửa tỉ sự ấn tượng với việc tiếp thị quảng bá cho nhãn hiệu này, Purple Moon. |
Jeżeli na tym samym obszarze działają różne zbory obcojęzyczne, nadzorcy służby powinni być ze sobą w kontakcie, żeby uniknąć rozdrażniania okolicznych mieszkańców. Nếu hội thánh tiếng nước ngoài được chỉ định rao giảng trong cùng khu vực, thì các giám thị công tác nên hợp tác chặt chẽ hầu tránh việc gây khó chịu cho người ta một cách không cần thiết. |
Gdy amerykańskie bombowce zostały przeniesione na inny obszar działań, brytyjski RAF przejął odpowiedzialność za operacje zaminowywania wód okalających Singapur, trwające do 24 maja 1945 roku. Sau khi các oanh tạc cơ của Hoa Kỳ được tái bố trí, Không quân Hoàng gia Anh Quốc chịu trách nhiệm đối với hoạt động đặt thủy lôi gần Singapore và hành động này tiếp tục cho đến ngày 24 tháng 5 năm 1945. |
W tym samym czasie na zachodnich, południowych i wschodnich obszarach tego kontynentu działali już misjonarze protestanccy. Trong lúc đó thì ở miền tây, miền nam và miền đông của lục địa, các giáo sĩ Tin lành đã bắt đầu hoạt động. |
Nie ma obszaru rodzicielskiego działania, które bardziej potrzebuje niebiańskiego przewodnictwa lub gdzie bardziej prawdopodobne jest, że je otrzyma, niż decyzje rodziców w trakcie wychowywania swych dzieci i zarządzania swoją rodziną. Không có một lãnh vực hành động nào của cha mẹ mà cần sự hướng dẫn của Cha Thiên Thượng hoặc dễ nhận được hơn là những quyết định của cha mẹ trong việc nuôi nấng con cái và cai quản gia đình. |
Nasz wydział ds. poważnych przestępstw działa na obszarze niemal całego Waszyngtonu. Đơn vị trọng tội của Cục chúng tôi bao trùm phần lớn DC. |
Gdy działamy na obszar mózgu, który wpływa na przyswajanie dobrych wiadomości, nasz optymizm znika. Rồi chúng tôi xâm nhập vào vùng não và thâm nhập thông tin tốt vào và tính tích cực biến mất. |
Na ekranie głównym sekcji diagramy działa jak obszar poszukiwań podobnie jak inne części witryny Trở lại vào màn hình chính, sơ đồ phần đóng vai trò như một khu vực tìm kiếm giống như các bộ phận khác của trang web |
Co oznacza, że w chorobie Alzheimera światła są zgaszone, jednak dom nie jest pusty, można je znowu włączyć. Te dotychczas nieaktywne obszary, mogą znowu działać. Vậy thì thông điệp ở đây với bênh Alzheimer ánh sáng biến mất nhưng khi có ai ở đó và chúng tôi có thể đưa năng lượng trở lại các vùng trong não, và chúng tôi đã làm vậy, chúng tôi hy vọng các chức năng sẽ hồi phục. |
Obecnie w "Wąsopadzie" koncentrujemy się na trzech obszarach programu i ich działaniu: podnoszenie świadomości i edukacja, program wsparcia chorych oraz badania. Với chúng tôi giờ đây tại Movember, chúng tôi thực sự tập trung vào ba khu vực chương trình, và vào việc gây nên một tác động thực sự: nâng cao nhận thức và giáo dục, chương trình hỗ trợ bệnh nhân, và nghiên cứu. |
Obecnie w " Wąsopadzie " koncentrujemy się na trzech obszarach programu i ich działaniu: podnoszenie świadomości i edukacja, program wsparcia chorych oraz badania. Với chúng tôi giờ đây tại Movember, chúng tôi thực sự tập trung vào ba khu vực chương trình, và vào việc gây nên một tác động thực sự: nâng cao nhận thức và giáo dục, chương trình hỗ trợ bệnh nhân, và nghiên cứu. |
Początkowo członkowie Zgromadzenia mieli działać w trzech obszarach: ochronie zdrowia, edukacji oraz opiece nad więźniami. Các can thiệp y tế xảy ra trong cộng đồng có thể được phân loại thành ba loại: chăm sóc sức khỏe ban đầu, chăm sóc sức khỏe phụ và chăm sóc sức khỏe đại học. |
Pozwala na przesłanie impulsu magnetycznego przez czaszkę do małego obszaru w mózgu, chwilowo dezorganizując działanie neuronów. Đây là một dụng cụ có thể truyền kích thích từ trường qua xương sọ vào một vùng nhỏ trong não bộ và tạm thời gây rối loạn chức năng những tế bào thần kinh tại vùng đó. |
Na niektórych obszarach, na których NFE działa od kilku lat, od 10 do 15 procent obecnych przywódców Kościoła to osoby uczestniczące w programie NFE. Trong một số khu vực mà QGDLL đã đưa vào hoạt động được vài năm, có 10 đến 15 phần trăm giới lãnh đạo Giáo Hội hiện nay là những người đã tham dự vào chương trình QGDLL. |
Dla kontrastu, jeśli się od niego wyzwolimy, wyjdziemy poza proces, poprzez samą ciekawość jego działania, ten sam obszar mózgu się wycisza. Ngược lại, khi chúng ta từ bỏ bước ra khỏi qui trình chỉ bằng việc nhận thức 1 cách tò mò về cái đang diễn ra thì vùng não này lại lắng xuống. |
I okazuje się, że istotnie możemy użyć tych danych to budowy działających modeli i symulacji obszarów mózgu. Chúng ta đủ khả năng xử lý lượng dữ liệu này thành các mô hình mô phỏng các vùng não người. |
Dlaczego nie działa to dla tego obszaru? Tại sao vùng này không được? |
I ich żarty, zupełnie jak projekty danego projektanta mody, działają tylko w danym obszarze estetyki. Và những truyện cười của họ, giống hơn là những thiết kế thời trang bời các nhà thiết kế thời trang, thực sự chỉ làm việc trong cái thẩm mỹ đó |
A więc jeśli naprawdę chcielibyśmy kiedyś zrozumieć biologiczne podłoże zaburzeń psychicznych, musielibyśmy zlokalizować te obszary w mózgu, w których działają te substancje. Vì vậy nếu chúng ta thực sự muốn hiểu nền tảng sinh học của các chứng rối loạn tâm thần, chúng ta cần chỉ ra những vị trí này trong bộ não nơi những hóa chất này hoạt động. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obszar działania trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.