obtarcie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obtarcie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obtarcie trong Tiếng Ba Lan.
Từ obtarcie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đau đớn, đau, vết thương, Vết thương, thương tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obtarcie
đau đớn(sore) |
đau(sore) |
vết thương(sore) |
Vết thương
|
thương tích(sore) |
Xem thêm ví dụ
Obumarły naskórek, obtarcia. Nhiều vùng da chết, trầy xước. |
Spójrzcie na tkankę miękką, obtarcia, zadrapania. 'Hãy nhìn vào những phần mô mềm, nó bị trầy da rất nhiều.' |
Kiedy sześcioletni Garrett zobaczył, że jego mama płacze, wyciągnął rączkę, żeby obetrzeć jej łzy. Khi Garrett, đứa con trai sáu tuổi, thấy mẹ của nó khóc, nó đã vươn tay ra để lau nước mắt rơi xuống từ đôi má của mẹ nó. |
Z obtartymi nogami dotarliśmy w końcu do Los Arenales. Cuối cùng, chúng tôi đã đến được Los Arenales dù chân ai cũng bị phồng. |
A czy potrafisz sobie wyobrazić, jaki ból odczuwali, będąc godzinami zakuci w dyby, z obtartymi i krwawiącymi od biczowania plecami? Bạn có thể tưởng tượng họ khổ sở như thế nào trong nhiều giờ bị cùm kẹp, bị trầy lưng chảy máu sau khi bị tra tấn không? |
I nie byłabym przywiązana do tego faceta, nie smarowałabym kremem obtartych sutków. Và tôi sẽ không bị mắc kẹt với gã mà tôi muốn bỏ, xoa kem dưỡng da lên núm vếu, vì chúng quá thô. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obtarcie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.