ocet trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ocet trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ocet trong Tiếng Ba Lan.
Từ ocet trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giấm, dấm, giảm, Giấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ocet
giấmnoun (roztwór wodny kwasu octowego o stężeniu 5–10% z domieszką substancji organicznych i soli mineralnych, używany jako przyprawa, środek leczniczy i kosmetyczny;) Usmaż to na woku z głożyną, dzięgielem i octem. Sấy khô với táo tàu, bạch chỉ, mật ong và giấm. |
dấmnoun Zamarynujmy to jeszcze dłużej w occie. Ướp thêm với dấm đi. |
giảmnoun |
Giấm
Usmaż to na woku z głożyną, dzięgielem i octem. Sấy khô với táo tàu, bạch chỉ, mật ong và giấm. |
Xem thêm ví dụ
Potrawę tę często serwuje się z sosem pomidorowym i curtido — sałatką z kapusty, marchwi, cebuli i octu winnego przyprawionego na ostro. Món pupusa thường ăn kèm với tương cà và curtido—gỏi bắp cải, cà rốt, củ hành và giấm cay. |
Po przeżuciu magicznego owocu, łyżka octu smakuje jak łyżka syropu. Sau khi ăn trái cây thần kì, một muỗng giấm cũng có vị như một muỗng xi rô. |
Osławieni Jeźdźcy przejęli dzisiejsze wprowadzenie nowej Octy. Tường thuật đến từ những Ky. sĩ nổi tiếng bất đắc dĩ đã chiếm buổi ra mắt sản phẩm của Octa hôm nay. |
Tak włożmy to do octu. Bố tôi nói đúng. |
Mieli 250 rodzajów musztardy i octu, jakieś 500 gatunków owoców i warzyw i ponad dwa tuziny rodzajów butelkowanej wody, w czasach kiedy piliśmy kranówkę. Họ có 250 loại giấm và mù tạc khác nhau và hơn 500 loại trái cây và rau rủ khác nhau và hơn 2 tá loại nước khác nhau và đó là thời gian chúng tôi thực sự thường uống nước máy.. |
Czasami szarańcze solono, a niekiedy zalewano octem albo miodem. Đôi khi châu chấu được ướp muối hoặc ngâm trong giấm hay mật ong. |
Wyczyść zabrudzone miejsce wodą z octem, by zlikwidować zapach; w przeciwnym wypadku pies dalej będzie korzystał z tego miejsca. Hãy rửa chỗ nó lỡ tiêu tiểu bằng nước giấm để cho hết mùi; nếu không, nó sẽ tiếp tục dùng chỗ đó để tiêu tiểu. |
Przed lekcją napełnij jeden kubek wodą, a drugi — wodą wymieszaną z białym octem (lub solą). Trước khi lớp học bắt đầu, hãy đổ đầy nước vào một cái chén và một cái chén khác với một hỗn hợp nước và dấm trắng (hoặc muối). |
W Azji południowej mleko ścinano różnymi kwasami spożywczymi, takimi jak sok z cytryny, ocet czy jogurt, po czym wieszano je, by po wyschnięciu zmieniły się w paneer. Ở Nam Á, sữa được đông tụ với nhiều loại axit trong thực phẩm, như nước chanh, giấm hoặc sữa chua và sau đó treo, để khô thành ổ. |
Ocet, spaghetti, ketchup! Dấm, mì ống, nước sốt cà chua nấm! |
Jeśli otworzy się go na siłę, fiolka się zbije, ocet rozpuści papirus... i tajna wiadomość zniknie na zawsze. Nếu cố ý mở nó, lọ dấm sẽ vỡ... dấm sẽ làm tan tờ papyrus... và bí mật đó sẽ vinh viễn mất đi. |
15 Mesjaszowi zostaną podane ocet i żółć. 15 Người ta sẽ cho Đấng Mê-si uống giấm và chất đắng. |
Później, w porze posiłku, Boaz proponuje: „Podejdź tutaj i zjedz trochę chleba, i maczaj swój kawałek w occie”. Sau đó, đến giờ ăn trưa Bô-ô gọi Ru-tơ: ‘Hãy lại gần, ăn bánh và nhúng miếng nàng trong giấm’. |
Środek na przeczyszczenie z octu. Giấm tẩy của Đức Ngài. |
Czy zanurzyłby ją w occie, czy raczej polał lukrem? Họ sẽ nhúng thuốc độc vào giấm hay bọc nó bằng lớp kẹo?”. |
29 Nie można zanurzyć gąbki w occie i oczekiwać, że nasiąknie wodą. 29 Bạn không thể nhúng một cái khăn vào giấm và chờ đợi nó hút nước lã. |
Zastosuj mieszankę czosnku, octu i sosu chilli. Lấy tỏi trộn với giấm và tương ớt mà tẩy. |
Jest w niej mnóstwo cząstek: ziarenek gorczycy, pieprzu, ziela angielskiego, siekanych szalotek, a wszystko unosi się w płynie, w tym przypadku occie z wodą. Bạn sẽ nhìn thấy một mớ những hạt tí hon giống như hạt cây mù tạt, ớt, hạt tiêu, và hành thái băm tất cả nổi xung quanh một chất lỏng. mà trong trường hợp này là dấm và nước. |
Sam ocet. Như giấm nguyên chất ấy. |
Wypełniłem cię szczynami i octem, powiedziałem ci, że to szampan, a ty to wypiłeś. Tôi sẽ trộn nước tiểu và giấm và nói với cậu là rượu sâm panh và cậu la liếm nó. |
Zamarynujmy to jeszcze dłużej w occie. Ướp thêm với dấm đi. |
Jest ocet... Dấm ở đằng kia... |
Usmaż to na woku z głożyną, dzięgielem i octem. Sấy khô với táo tàu, bạch chỉ, mật ong và giấm. |
„Dali mi do picia ocet winny” (21) “Chúng cho giấm chua” (21) |
26 Czym ocet jest dla zębów, a dym dla oczu, 26 Như giấm ghê răng, như khói cay mắt, |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ocet trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.