ochrona trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ochrona trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ochrona trong Tiếng Ba Lan.
Từ ochrona trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bảo vệ, che, che chở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ochrona
bảo vệnoun Człowiek, który wyżej ceni ochronę innych niż siebie. Một người coi trọng việc bảo vệ người khác hơn bảo vệ bản thân mình. |
cheverb W tym mieście, znanym z demonizmu, potrzebowali szczególnej ochrony. Họ cần thêm sự che chở vì sống trong một thành đầy những thực hành ma thuật. |
che chởnoun W tym mieście, znanym z demonizmu, potrzebowali szczególnej ochrony. Họ cần thêm sự che chở vì sống trong một thành đầy những thực hành ma thuật. |
Xem thêm ví dụ
Stosujemy tę teorię do analizy wielu współczesnych problemów, zmniejszenie liczby dzieci rzucających szkołę, zwalczanie uzależnień, poprawa zdrowia młodzieży, leczenie PTSD u weteranów przez metafory czasu, notujemy cudowne uleczenia, promowania ochrony środowiska, kontynuacji leczenia tam, gdzie 50% pacjentów rezygnuje poprawy dyskursu z terrorystami oraz modyfikacja konfliktów rodzinnych w zależności od stref czasowych. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Uzmysłowili sobie, że jest to wspólna sprawa ich i ludzi zajmujących się ochroną środowiska. Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên. |
Zacznij od odwiedzenia strony Sprawdzanie zabezpieczeń, gdzie możesz np. dodać opcje odzyskiwania konta, skonfigurować weryfikację dwuetapową w celu dodatkowej ochrony konta i sprawdzić uprawnienia związane z kontem. Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn. |
Więc mnie, jako profesora ochrony zdrowia, nie dziwi, że wszystkie te kraje tak szybko się rozwijają. Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh. |
Praktykował medytację i kolekcjonował wizerunki Buddy w przekonaniu, że zapewniają ochronę. Ông ngồi thiền và sưu tập tượng Phật với niềm tin sẽ được phù hộ. |
Pewna praktyczna rada z Biblii może być dla nas ochroną. Một lý do để biết ơn là cách mà chúng ta được tạo ra. |
Moi studenci mówili mi, że powinienem rozważyć zatrudnienie ochrony. Học sinh của tôi nói rằng tôi nên thực sự nghiêm túc xem xét việc phòng thân. |
Sługa patrzy w kierunku pana nie tylko po to, żeby otrzymać od niego żywność i ochronę. Musi ciągle go obserwować, żeby poznać jego życzenia i je spełniać. Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo. |
Klucz do osobistej ochrony Chìa Khóa cho Sự Bảo Vệ Thuộc Linh |
Nawet gdy już znamy prawdę, dlaczego regularne studium, rozmyślanie nad prawdami biblijnymi i uczęszczanie na zgromadzenia zapewnia nam ochronę? Ngay dù chúng ta có lẽ biết lẽ thật rồi, làm thế nào sự học hỏi, nghiền ngẫm về Kinh-thánh và việc tham dự nhóm họp đều đều có thể che chở chúng ta? |
To opłata za ochronę? Đây là tiền bảo kê hả? |
Więc jeśli oczekujesz, że rozwinięty przemysł wejdzie, to nie dobre - w ochronę naturanych żyjątek. Nếu tìm các ngành công nghiệp phát triển, giúp bảo vệ thiên nhiên thì đó không phải ý hay. |
Rzymscy obywatele w Filippi i na terenie całego imperium byli dumni ze swego statusu i cieszyli się szczególną ochroną, zapewnianą przez rzymskie prawo. Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã. |
Wchodzi, staje przed kamerą ochrony i czeka 23 minuty, dopóki go nie złapią. Anh ta bước vào và đứng trực diện với máy quay an ninh, rồi đứng đó trong 23 phút cho đến khi bị bắt sao? |
Dlaczego dawanie pierwszeństwa Bogu stanowi ochronę? Tại sao đặt Đức Chúa Trời lên hàng đầu là một sự che chở? |
Największy sukces międzynarodowego programu ochrony środowiska w XX wieku, to Protokół Montrealski, w którym narody Ziemi skrzyknęły się by chronić planetę przed chemikaliami niszczącymi ozon wykorzystywanymi w tamtych czasach w klimatyzatorach, lodówkach itd. Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. |
Nie, gdyż przestrzeganie prawa Bożego zabraniającego wypytywania umarłych stanowi dla nas ochronę jeszcze pod znacznie ważniejszym względem. Không, vì tuân theo điều luật của Đức Chúa Trời cấm cầu vấn người chết cũng che chở chúng ta bằng một cách khác quan trọng hơn nữa. |
Droga Jehowy zawsze jest najlepsza i służy naszej ochronie (Prz. 3:5). Đường lối của Đức Giê-hô-va luôn luôn là đường lối tốt nhất, và nhằm che chở chúng ta (Châm-ngôn 3:5). |
Że Kunlun potrzebuje ochrony. Côn Lôn cần được bảo vệ. |
Jeśli wiadomość nie zawiera danych uwierzytelniania, które potwierdzają, że została wysłana z Gmaila, zobaczysz ostrzeżenie. Ma to na celu ochronę Twoich danych. Nếu một thư không có dữ liệu xác thực để xác nhận thư đó đã được gửi qua Gmail thì chúng tôi sẽ cảnh báo cho bạn để bảo vệ thông tin của bạn. |
„Nie powinniśmy ustawać, robiąc wszystko, co możemy na rzecz zwiększenia moralności i ochrony rodzin”, powiedział. Ông nói: “Chúng ta nên tiếp tục những nỗ lực liên tục và thiết yếu của mình để gia tăng đạo đức và bảo vệ gia đình.” |
Poszedłem do Ashland, w Oregonie, gdzie mieli studia z zakresu ochrony środowiska. Tôi đi bộ tới Ashland, Oregon, nơi mà họ có cấp chứng chỉ cho 1 chương trình học về môi trường. |
Ci, którzy żyją zgodnie ze swoim oddaniem, mogą liczyć na duchową ochronę (Ps 91:1, 2). Những ai sống phù hợp với sự dâng mình sẽ được che chở về thiêng liêng (Thi 91:1, 2). |
Wewnętrzną powierzchnię dachu krytego strzechą wyłóż materiałem, który będzie dodatkową ochroną. Lót thêm lớp vải chống côn trùng ở phía dưới trần nhà bằng tranh. |
Musimy zatem korzystać z ochrony Bożej. Chúng ta phải nhờ Đức Chúa Trời che chở. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ochrona trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.