od ręki trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ od ręki trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ od ręki trong Tiếng Ba Lan.
Từ od ręki trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là ngay lập tức, ngay, lập tức, liền, tức khắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ od ręki
ngay lập tức(on the spot) |
ngay(right away) |
lập tức(on the spot) |
liền(right away) |
tức khắc
|
Xem thêm ví dụ
Podliczając części, robociznę no i to że zrobiliśmy to od ręki, jakieś... 4,200. Chúng tôi đã làm việc hết mình mua thêm cả cửa nữa là... 4,200 USD |
Narysuj linę od rąk chłopca do przedmiotów, które Prezydent Uchtdorf wymienił jako bezpieczne, by zaczepić o nie kotwicę. Vẽ một đường từ sợi dây thừng trong tay của cậu bé đến các mục mà Chủ Tịch Uchtdorf nói là những nơi an toàn để đặt neo của các em. |
Uwolnił cię od Ręki. Nó giải thoát bố khỏi the Hand đấy. |
może od ręki. Một bàn tay, có lẽ vậy. |
Jeśli " Gwiezdne waginy " wypalą, a na pewno tak będzie, od ręki bierzemy się za kontynuację. Nếu Hành Tinh Trụy Lạc thực sự thành công, chúng ta sẽ còn phải phát triển cho nó đa dạng và phong phú hơn. |
Możesz je od ręki zrealizować? Anh có thể điền vào cái này ngay lập tức? |
Uwolniłeś mnie od Ręki. Cháu giải thoát ta khỏi the Hand. |
Również dostępne od ręki kuszące kredyty mogą sprawić, że nowożeńcy łatwo przesadzą z wydatkami. Việc dễ dàng được cấp thẻ tín dụng có thể khiến các cặp mới cưới rơi vào bẫy tiêu tiền quá tay. |
Być może od ręki. Dấu tay, có vẻ vậy. |
Jakbyśmy byli w tarapatach, to bym nie dostał premii od ręki. Tại sao ông ấy thưởng cho tớ, nếu lúc này có vấn đề? |
Mogę od ręki załatwić ci kablówkę, jak chcesz. Tôi có thể thêm gia vị truyền hình cáp bất cứ khi nào ông muốn? |
Zapłaciła ci $ 180 od ręki? Vậy bà ta đã trả ông 180 đô? |
Więc w rezultacie od ręki ich odrzucamy. Vì thế ngay lập tức, chúng ta loại bỏ họ. |
Zapominam wszystko od ręki. Tôi quên mọi việc gần như tức thì! |
Jest to rzecz gotowa do użycia, dostępna od ręki, której możesz użyć nawet jeśli nie jesteś strasznie wyrafinowanym hakerem. Nó được bóc tem, sẵn sàng khởi động và bạn có thể cài đặt ngay cả khi bạn không phải một hacker điệu nghệ. |
A to znaczy, że diagnozę można zrobić od ręki i od razu rozpocząć leczenie, dzięki czemu żaden pacjent nie umknie. Điều đó có nghĩa là họ có thể chẩn đoán và thực hiện liệu pháp ngay tại chỗ, vì vậy không ai không thể theo kịp. |
Kaznodzieja ten utrzymywał, iż pewnego dnia w powietrzu zaroi się od rąk, ramion, stóp, palców, kości, ścięgien i skóry miliardów zmarłych. Ông mục sư này nghĩ rằng trong một ngày 24 giờ, không gian trở nên tối tăm vì đầy những bàn tay, cánh tay, ngón tay, chân, xương, gân và da của hàng tỷ người đã chết. |
Okazuje się, że zdjęcia satelitarne dostarczają przejrzystych, globalnych danych, które są dla nas dostępne od ręki. To główna idea tego pomysłu. Ah, hóa ra các hình ảnh vệ tinh có một khả năng độc đáo cung cấp sự minh bạch toàn cầu và cung cấp nó hàng ngày là một ý tưởng đơn giản mà thời của chúng đã đến |
Ten robot używa telefonu Samsung Galaxy, który jest dostępny od ręki, a wszystko czego potrzebujesz to aplikacja dostępna w app store. Robot này sử dụng một smartphone Samsung Galaxy mà ai cũng có thể mua ở cửa hàng, và tất cả những thứ bạn cần chỉ là một app mà bạn có thể tải về từ app store. |
Prezydent Kimball wyjaśnił, że „głupie panny poprosiły pozostałe, aby podzieliły się z nimi oliwą, ale nie można od ręki podzielić się duchowym przygotowaniem. Chủ Tịch Kimball đã giải thích rằng “Những nàng dại đã hỏi xin những nàng khác chia sẻ số dầu của họ, nhưng sự chuẩn bị phần thuộc linh thì không thể chia sẻ được trong một chốc lát. |
Słuchaj, umywam od tego ręce i od całej twojej kampanii. Tôi rút khỏi chuyện này và cả chiến dịch của anh. |
Ta iskra zostanie przekazana przez palec stwórcy, który jest o milimetr od ręki Adama, To sprawia, że czekamy w napięciu, jeszcze moment i nastąpi to spotkanie, Tia sáng đó có vẻ được thảo luận bởi tác giả trên ngón tay kia, 1 milimet cách cánh tay của Adam. |
Kiedy jednak tam przybyłem, Bill Nisbet, absolwent 25 klasy Szkoły Gilead, powiedział mi, że nadarza się okazja, by od ręki uzyskać oficjalne zezwolenie na wjazd do Kenii. Nhưng khi đến đây thì Bill Nisbet là người tốt nghiệp trường Ga-la-át khóa 25, đến gặp tôi và cho tôi biết là hiện có cơ hội để xin giấy phép nhập cảnh để vào Kê-ni-a ngay lập tức. |
Zabierzcie od niej ręce. Thả tay anh ra đi. |
Tylko od boskich rąk zależy, w którą stronę się zakręci. Ông trời chính là cái tay nắm này. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ od ręki trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.